essai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essai trong Tiếng pháp.
Từ essai trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiểu luận, thử, cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essai
tiểu luậnnoun |
thửverb Je ferai un essai. Tôi sẽ thử xem sao. |
cốverb |
Xem thêm ví dụ
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Bel essai. Giỏi lắm. |
Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Et il y a beaucoup d'essais cliniques. Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng. |
Alors j’ai laissé le ballon là où il se trouvait, à cinq centimètres de la ligne d’essai. Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang. |
Tracy a écrit un essai pour le Today Show qui demandait les témoignages de gens ayant du mal à retourner au travail. Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn. |
Étant jeune, il fait des essais dans plusieurs clubs locaux comme Leyton Orient, Norwich City et fréquente l'école de Tottenham, qui est d'ailleurs le premier club pour lequel il joue. Beckham đã chơi thử tại câu lạc bộ địa phương Leyton Orient, Norwich City và gia nhập trường năng khiếu của Tottenham Hotspur, cũng là câu lạc bộ đầu tiên mà anh chơi. |
Il est proposé en essai à l'Étoile sportive du Sahel. Anh được mời đến thử việc tại Étoile Sportive du Sahel. |
Vous n'avez pas les essais à l'aveugle, vous n'avez pas les données, ça ne suit pas la méthode scientifique. Anh không có giải phấp lấp chỗ hỏng, bạn thiếu dữ liệu, nó không theo phương pháp khoa học. |
Je me rends donc bien compte que la vie est faite d’essais et d’erreurs et, ce qui est le plus important, que nous avons constamment besoin du deuxième principe de l’Évangile, le repentir. Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải. |
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
» Il y a eu des essais de chiens de thérapie, de retraite dans la nature -- beaucoup de choses qui libèrent temporairement du stress mais n'éliminent pas à long terme les symptômes du TSPT. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
J'ai commencé ça comme un essai à Esperance, dans l'ouest de l'Australie. Tôi đã bắt đầu ( ý tưởng này ) như một sự thử nghiệm tại Esperance, tây Úc. |
J'ai écrit un essai sur ce que je voyais, c'est devenu un article pour le Harvard Business Review appelé « Le stagiaire quarantenaire ». Thế nên tôi viết một bản báo cáo về những điều tôi thấy, và nó trở thành một bài báo ở Harvard Business Review tên: "Thực tập viên tuổi 40". |
Conscient des problèmes apparus lors des essais, McDonnell revoit le programme et propose un nouveau développement pour un aéronef, plus conventionnel, pouvant voler à Mach 0,9 ; il doit être équipé soit d'une voilure en flèche à 35°, soit d'une aile delta. Nhận thấy các vấn đề nảy sinh trong các chuyến bay thử nghiệm, McDonnell xem xét lại chương trình và đề xuất một phát triển mới dựa trên thiết kế thông thường có thể đạt vận tốc Mach 0,9, sử dụng thiết kế cánh xuôi sau 35° và cánh tam giác. |
Alors à la place, on peut faire des essais avec les différents outils sur la tablette en suivant un processus guidé d'apprentissage par expérimentation, et à un moment donné vous découvrirez qu'une des choses que vous pouvez faire parmi de nombreuses transformations justifiées est la suivante. Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử. |
Faites l’essai Hãy thử xem |
FAITES L’ESSAI : Si c’est possible, emmenez de temps en temps votre enfant au travail afin qu’il voie ce que vous faites pour subvenir aux besoins de la famille. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu có thể thì thỉnh thoảng hãy dẫn con đến sở làm, cho con thấy bạn làm gì để chu cấp cho gia đình. |
Je n'ai jamais effectué de chirurgie sur un patient atteint de sarcome qui ait été guidée par un essai clinique randomisé et contrôlé, ce qui, en médecine, est considéré être la meilleure preuve basée sur la population. Không hề có ca phẫu thuật nào tôi đã thực hiện cho bệnh nhân sarcoma mà được hướng dẫn bởi một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, điều mà ta xem là bằng chứng dựa vào quần thể tốt nhất trong y học. |
Sœur Abraham me demanda de la prendre à l’essai pendant quelques jours et me dit qu’elle avait vraiment eu de grandes difficultés et qu’elle avait besoin d’aide. Chị Abraham yêu cầu tôi cho cô ấy làm thử trong một vài ngày, và nói rằng cô ấy đang trải qua một thời kỳ rất khó khăn và đang cần được giúp đỡ. |
Pendant des millions d'années, une variation et une sélection, une variation et une sélection -- un essai et une erreur, un essai et une erreur. Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót. |
C'est notre galop d'essai. Đây là chuyến đi đầu tiên của chúng tôi. |
Nous avons désormais terminé les essais cliniques sur quatre exemples de souris porteuses de cette maladie. Chúng tôi đã đang hoàn thiện các thí nghiệm lâm sàng trên bốn mẫu chuột của loại bệnh này. |
Les pressions politiques, locales et internationales, entravèrent les essais néerlandais à se projeter vers l'avant. Áp lực chính trị cả ở quốc nội và quốc tế đã cản trở nỗ lực của Hà Lan. |
FAITES L’ESSAI : Réfléchissez à ce que vous pourriez raisonnablement attendre de chacun de vos enfants et qui contribuerait à la bonne marche du foyer. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới essai
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.