estadio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estadio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estadio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estadio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sân vận động, Sân vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estadio
sân vận độngnoun (Gran estructura para deportes al aire libre o entretenimiento.) Pondremos a miles de personas en el piso del depósito, el piso del estadio. Chúng ta sẽ đặt hàng ngàn người vào nhà kho, sân vận động. |
Sân vận độngnoun (lugar para la práctica de deportes, conciertos u otros eventos) El enorme estadio donde se llevó a cabo el espectáculo estaba lleno de espectadores. Sân vận động đồ sộ nơi diễn ra chương trình biểu diễn chật kín người xem. |
Xem thêm ví dụ
El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Muchos de los que se hicieron creyentes habían venido de lugares lejanos y no tenían suficientes provisiones para alargar su estadía en Jerusalén. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
De este modo, la capacidad del estadio se vio reducida de 125 000 a 90 800 espectadores, de los cuales 24 550 estaban bajo la nueva cubierta. Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che. |
Nathan Knorr, quien supervisaba la obra de los testigos de Jehová, me pidió que lo cantara la semana siguiente en la asamblea “Buenas Nuevas Eternas” que se celebraría en el Estadio Yankee, y así lo hice. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
En él se localizan el actual Estadio de Wembley, construido sobre el emplazamiento del antiguo estadio de Wembley, y el Wembley Arena. Để phân biệt với sân Wembley cũ, người ta thường gọi đây là Sân Wembley mới ("new Wembley Stadium"). |
El casino está por ahí, así que, por favor, disfrute su estadía. Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại. |
Por eso, los Testigos con gusto hacen cuanto pueden para ayudar a mantener el estadio en buenas condiciones. Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt. |
No me importa qué club, pero me encantaría jugar allí en sus grandes estadios". Tôi biết anh ta là cầu thủ rất hay nhưng tôi không thích một số hành động của anh ta trên sân." |
Un claro homenaje al deporte más noble, con el estadio más grande del mundo. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
Algunos antiguos equipos de Malasia que utilizaron el estadio incluyen Felda United, PDRM FA y FC PLUS. Các đội tuyển bóng đá của Malaysia cũ được sử dụng sân vận động như sân nhà của họ là Felda United, PDRM, PLUS FC và Selangor. |
Según el geógrafo griego Estrabón, Asandro construyó durante su reinado una gran muralla o foso, de 360 estadios de longitud, a través del istmo de Crimea (moderno Istmo de Perekop). Theo nhà địa lý Hy Lạp Strabo, Asandros, trong suốt triều đại của ông, đã dựng một bức tường lớn hoặc một con mương có chiều dài khoảng 360 stadia qua eo đất của Crimea (hiện nay là eo đất Perekop). |
El Estadio Levski fue inaugurado oficialmente en 1953, y fue objeto de dos importantes renovaciones en 1966 y 2002. Sân Vasil Levski chính thức khánh thành năm 1953 và được sửa chữa hai lần vào các năm 1966 và 2002. |
Tuvo lugar en el gigantesco estadio donde Hitler había celebrado sus victorias militares, y la asistencia máxima sobrepasó los 150.000. Hội nghị được tổ chức trong vận động trường lớn, nơi đây Hitler đã ăn mừng chiến thắng quân sự của ông ta. |
En 1997 tuvo lugar en un gran estadio de Sri Lanka la primera asamblea de distrito trilingüe. Vào năm 1997, anh em ở Sri Lanka tổ chức một đại hội địa hạt đầu tiên bằng ba ngôn ngữ trong một vận động trường lớn. |
Así, como una especie de —me han dicho que se llama una ola de estadio— así que empecemos desde este lado de la sala a la cuenta de tres y, pasamos aquí. Tôi sẽ gọi nó, đại loại là, một làn sóng người trong sân vân động chúng ta sẽ bắt đầu từ phía bên này của căn phòng. đếm đến ba, và di chuyển qua bên kia. |
Imagínese un estadio antiguo y vea al atleta ahora agonizando, o esforzándose vigorosamente con todas sus fuerzas, a fin de ganar el premio. Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. |
Estadio I: Se tiende a la inmovilización de la muñeca. Chương 13: Bất hối trọng tử du ngã tường. |
Espero que disfrutaran su estadía en Gorgon. Tôi hy vọng là quý vị đã có những thời gian tốt ở Gorgon. |
Ve, al estadio, ¿bueno? Vào sân vận động, được chứ? |
Estadio Nacional de Singapur, ubicado en Kallang. Sân vận động quốc gia Singapore cũ (tiếng Mã Lai: Stadium Nasional Singapura) được đặt tại Kallang. |
White Hart Lane presentó registros de asistencia en la década de 1960 de más de 70.000 espectadores, pero con la colocación de asientos, la capacidad se vio reducida a poco más de 36.000 personas, un número modesto en relación a estadios de otros equipos de la Premier League. White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League. |
Fue la primera final que disputó el Chelsea desde 1915 y la primera final que disputó en el Estadio de Wembley. Đó cũng là lần đầu tiên Chelsea vào chung kết kể từ năm 1915 và cũng là trận chung kết đầu tiên của họ trên sân Wembley. |
Cinco conciertos se celebraron en Seúl en el Estadio Olímpico, a partir del 7 de marzo. Năm buổi diễn đầu tiên được tổ chức ở sân vận động Olympic tại Seoul, Hàn Quốc, bắt đầu từ ngày 7 tháng 3. |
Imagínense mi sorpresa al entrar en un estadio lleno con más de 60.000 miembros que se habían congregado para oír al presidente Gordon B. Hãy tưởng tượng sự kinh ngạc của tôi khi tôi bước vào một sân vận động đông nghẹt hơn 60.000 tín hữu là những người đã quy tụ lại để nghe Chủ Tịch Gordon B. |
En 1958 Martie y yo asistimos a la mayor asamblea que han celebrado los testigos de Jehová, la que tuvo lugar simultáneamente en el Estadio Yanqui y el Polo Grounds, de Nueva York. Vào năm 1958, Martie và tôi tham dự hội nghị lớn nhất chưa từng có của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Vận động trường Yankee và Polo Grounds ở Nữu Ước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estadio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estadio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.