estoque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estoque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estoque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estoque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dự trữ, kho, cổ phần, bít tất dài, lưu giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estoque
dự trữ(stockpile) |
kho(stock) |
cổ phần(stocks) |
bít tất dài(stocking) |
lưu giữ(store) |
Xem thêm ví dụ
Recapitule a oferta de publicações para janeiro e mostre os livros alternativos de 192 páginas que a congregação tenha em estoque. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
A prosperidade da humanidade — até mesmo a continuação da existência dela — acha-se ameaçada pela explosão demográfica, pelo problema da poluição e por um enorme estoque internacional de armas nucleares, biológicas e químicas. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Caso os moradores já possuam essas publicações, use qualquer livro mais antigo que a congregação tenha em estoque. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Doentes que param de tomar os medicamentos depois de apenas algumas semanas porque se sentem melhor, ou porque acabaram os estoques de remédios ou ainda porque têm vergonha da doença, não matam todos os bacilos do seu corpo. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Mesmo assim, destruí o grande estoque que eu tinha delas, apesar de serem caras. Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. |
□ As salas de estoque e os sanitários devem ser limpos, ordeiros, e sem materiais altamente inflamáveis, sem objetos pessoais e sem lixo. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
Cavalgamos 5 horas para que mostrasse o seu estoque. Năm tiếng rong ruổi ngoài đường chỉ để anh thể hiện kho hàng đấy. |
O suprimento de material para formação de estrelas é finito; quando as estrelas tiverem convertido o estoque disponível de hidrogênio em elementos mais pesados, a formação de novas estrelas chegará ao fim. Nguồn cung cấp vật liệu hình thành sao là có hạn; một khi các ngôi sao đã chuyển hóa nguồn cung hiđrô sẵn có thành các nguyên tố nặng hơn, việc hình thành sao mới sẽ kết thúc. |
Trata-se de um vasto estoque de calor chamado energia geotérmica. Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt. |
Embora novos testes tenham reduzido muito a ameaça, o juiz Horace Krever disse o seguinte, na convenção de Winnipeg: “Os estoques de sangue no Canadá nunca foram, e nunca serão, totalmente seguros. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Vamos avaliar o nosso estoque. Cùng đi đánh giá lương thực trong kho. |
A quarta alternativa era a de que a tecnologia avançava mais rápido que a população e o estoque de capital. Kịch bản thứ tư là công nghệ tiến bộ nhanh hơn so với tích tụ tư bản và mức tăng dân số. |
Estoque de bombas nucleares é suficiente para destruir a humanidade muitas vezes. Có đủ vũ khí nguyên tử để hủy diệt toàn thể nhân loại nhiều lần. |
Para Mill, a riqueza é definida como o estoque de coisas úteis. Đối với Mill của cải được xác định như toàn bộ những vật thể có ích. |
Nos últimos meses, fizemos um estoque de armas nucleares... que distribuímos a 20 ditadores inconsequentes e perigosos. Vài tháng trước, chúng tôi đã lắp ráp một kho vũ khí hạt nhân và chúng tôi đã phân cho 20 kẻ độc quyền không mấy thân thiện. |
Em 23 de janeiro de 1962, logo depois do congresso, o missionário Andrew D’Amico e eu fomos detidos em Betel, e todo o estoque da Despertai! Ngày 23-1-1962, ngay sau kỳ hội nghị, tôi và giáo sĩ Andrew D’Amico bị bắt tại văn phòng chi nhánh. Tất cả tạp chí Tỉnh Thức! |
Ele nos aconselhou a evitar dívidas, a manter um estoque de alimentos e a tornar-nos auto-suficientes. Ông đã khuyên bảo chúng ta nên tránh nợ nần, bảo quản một kho dự trữ thức ăn và trở nên tự lực. |
Ele também falou que há chance de a doença ser espalhada entre a população caso exista em estoque sangue e órgãos contaminados. Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”. |
in stock [em estoque] còn hàng |
O ciclo irá manter o estoque próximo do objetivo graças a parâmetros, precisão e a velocidade do feedback. Vòng lặp sẽ giữ cho bồn dự trữ gần mục tiêu, nhờ vào các thông số, độ chính xác và tốc độ phản hồi thông tin và kích thước của các luồng điều chỉnh. |
Assim que Lyons destruir o vírus, você vai lançar uma nova cepa de nosso estoque. Sớm thôi, Lyons sẽ phá hủy hoàn toàn virus. Anh sẽ tạo ra một vụ khủng hoảng lớn cho cổ phần của mình. |
11 Nunca deixem esgotar os tratados: O superintendente do serviço e os irmãos que cuidam do estoque de publicações devem manter sempre disponível na congregação um amplo suprimento do tratado Aprender da Bíblia. 11 Hãy dự trữ đầy đủ giấy nhỏ: Anh giám thị công tác và anh phụ trách các ấn phẩm sẽ luôn tồn kho đủ số lượng giấy nhỏ Biết Kinh Thánh cho hội thánh. |
E também um bom estoque de uísque. Và có kha khá whiskey ở đây nữa. |
Se tivéssemos podido seguir os procedimentos apropriados... como estava programado, os estoques médicos do governo... teriam sido enviados a qualquer lugar dos EUA em # # horas Chúng tôi có thể làm theo các thủ tục hợp pháp...... như là đưa ra một bản kế họach, Cục dự trữ y tế của chính phủ...... có thể vẫn chuyển tới bất kỳ nơi nào trên nước Mỹ này trong vòng # giờ đồng hồ |
Os nazistas apreenderam, a partir de milhares de franceses, locomotivas, estoques de armas e matérias-primas, como cobre, estanho, petróleo e níquel. Đức Quốc Xã đã chiếm đoạt hàng ngàn đầu máy và toa xe lửa, các kho dự trữ vũ khí và các nguyên liệu thô như đồng, thiếc, dầu, niken. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estoque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estoque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.