estrechar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrechar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrechar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estrechar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt, ôm chặt, ôm, chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrechar
nắm chặt(grasp) |
siết chặt(tighten) |
ôm chặt(grasp) |
ôm(to hold) |
chật(narrow) |
Xem thêm ví dụ
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional. Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á. |
Sé que a todos nos estrechará “entre los brazos de [Su] amor” (D. y C. 6:20) si venimos a Él. Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài. |
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
La intimidad sexual puede estrechar el vínculo entre los cónyuges. Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ. |
Pero ¿cómo puede un lazo que es un claro vestigio del paganismo estrechar la relación de uno con el Dios verdadero? Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ? |
Además, da a entender que aprovechó las circunstancias para estrechar su relación con Jehová. Từ những gì Kinh Thánh nói, chúng ta có thể kết luận rằng bà An-ne đã tận dụng hoàn cảnh để đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
“Extendió su mano para estrechar la mía”, recordó Corrie. Corrie nhớ lại: “Ông ấy đưa tay ra để bắt tay tôi. |
Sus actividades políticas y eclesiásticas estaban aparentemente condicionadas por sus deseos de mantener la paz y el equilibrio entre estados rivales, de estrechar los lazos de amistad con aliados que defendieran al papado y de unir a los monarcas de la cristiandad contra la amenaza turca. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
En el tennis el protocolo indica que los jugadores tienen que acercarse a la red y estrechar sus manos. Nghi thức trước trận tennis là, tất cả tuyển thủ phải đến gần chiếc lưới và bắt tay nhau. |
¿Qué pasos han dado algunos cristianos para estrechar los lazos de amistad con sus hermanos en la fe? Một số người làm gì để gần gũi hơn với anh em tín đồ Đấng Christ? |
Una oportunidad para estrechar el vínculo familiar. Đó là thời gian để các thành viên gia đình gần gũi nhau hơn. |
Algo que ayudará a los nuevos a estrechar lazos con Jehová es que les inculquemos aprecio por las cualidades divinas. Một cách để người khác vun trồng mối quan hệ tốt với Đức Giê-hô-va là giúp họ ngày càng quý mến các đức tính của Ngài. |
No recuerdo ni una sola ocasión en la que mi madre me estrechara entre sus brazos o me dijera que me quería. Tôi không nhớ có bao giờ mẹ ẵm bồng tôi hoặc nói thương tôi. |
Sino la capacidad de unificar, estrechar sus instituciones. giờ vấn đề là khả năng khóa chặt với nhau của các tổ chức |
El proyecto debe constar de dos partes: (1) planes para estrechar los lazos familiares y (2) planes para ser un mejor amigo. Dự án này cần phải gồm có hai phần: (1) các kế hoạch để cải tiến mối quan hệ của em với gia đình mình và (2) các kế hoạch để làm một người bạn tốt hơn. |
¿Cómo estrechar la relación con mis abuelos? Làm sao gần gũi với ông bà hơn? |
Un perfil isotópico nos permitirá estrechar la geografía... Một phân tích đồng vị sẽ cho phép chúng ta thu hẹp phạm vi địa lý có thể |
Los entrenadores llevaron a los jugadores a estrechar la mano de los miembros del equipo contrario. Các huấn luyện viên hướng dẫn các cầu thủ bắt tay với những người ở đội bên kia. |
Utilicen el programa Mi Deber a Dios para estrechar lazos Sử Dụng Chương Trình Bổn Phận đối với Thượng Đế để Củng Cố Các Mối Quan Hệ |
Su aprecio aumentará y lo llevará a conocer mejor a Jehová y estrechar su amistad con él. (2 Ti-mô-thê 3:1) Bạn sẽ tăng thêm lòng biết ơn, dẫn bạn đến việc biết Đức Giê-hô-va hơn và củng cố tình bạn với Ngài. |
Se estrechará nuestra amistad con Dios Trở nên gần gũi Đức Giê-hô-va hơn |
Así es, estrechar la relación que tienes con tus abuelos creyentes puede ayudarte a servir a Jehová más plenamente. Đúng vậy, gần gũi với ông bà biết kính sợ Đức Chúa Trời có thể giúp bạn phụng sự Đức Chúa Trời trọn vẹn hơn. |
¿Cómo contribuye el servicio de precursor a estrechar nuestra relación con Jehová? Công việc tiên phong giúp một người đến gần Đức Giê-hô-va như thế nào? |
" En mi juventud, " dijo el sabio, al estrechar sus cabellos grises, Trong thời niên thiếu của tôi, " nhà hiền triết, ông lắc ổ khóa màu xám của mình, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrechar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estrechar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.