étiquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étiquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étiquette trong Tiếng pháp.
Từ étiquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhãn, lễ nghi, nghi thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étiquette
nhãnnoun (nhãn, giấy ghi (giá ...) Veuillez coller cette étiquette sur vos bagages. Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn. |
lễ nghinoun |
nghi thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
b) Qu’est- ce qui incite nombre de gens à s’intéresser aux bonnes manières et à l’étiquette? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
On pourrait ré- étiqueter les choses. Chúng ta chỉ cần tái phân loại các thứ. |
Il est plus simple de considerer le temps comme une étiquette Vẫy nên cách đơn giản nhất để nghĩ về nó là " nó là một kí hiệu đánh dấu ". |
□ En quoi les manières chrétiennes diffèrent- elles des bonnes manières et de l’étiquette telles que le monde les conçoit? □ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào? |
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
» Et quand on y arrive, alors, peut-être pourra-t-on se débarrasser de ces vilaines petites étiquettes. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
Saisissez ici l' étiquette (i. e. le nom) de ce noyau Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động |
Dans la septième extension des Sims 2, Les Sims 2 : Quartier libre, une version Sim de Rod Humble, vice-président pour l'étiquette des jeux EA, offre aux familles du joueur un « cadeau ». Trong bản mở rộng thứ bảy của The Sims 2, The Sims 2: FreeTime, một sự kiện xảy ra trong đó phiên bản Sim của Rod Humble, giám đốc sản xuất của tựa game The Sims, tặng cho Sim của người chơi một hộp quà. |
Deux étiquettes en ivoire représentent l'escorte annuelle d'Horus, une fête liée à la collecte régulière des impôts. Còn có hai tấm thẻ bằng ngà cho thấy một ngày lễ "hộ tống thần Horus" hàng năm, mà có liên quan đến việc thu thuế định kỳ. |
Certains fabricants de produits alimentaires vont jusqu’à porter des indications mensongères sur les étiquettes pour tromper les consommateurs quant à la composition des denrées. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Depuis 1997, l'insatisfaction grandit avec le concept de Cool Britannia et comme le mouvement britpop commence à se dissoudre, les groupes émergents commencent à éviter l'étiquette britpop tout en produisant une musique qui en découle,. Bài chi tiết: Heavy metal Bài chi tiết: Post-Britpop Từ khoảng năm 1997, do sự xuất hiện của những bất mãn với khái niệm Cool Britannia, và trào lưu Britpop bắt đầu được giải thể, các ban nhạc mới nổi bắt đầu né tránh những hãng đĩa nhạc Britpop trong khi họ vẫn sản xuất âm nhạc lấy nguồn gốc từ dòng nhạc này. |
Qu'il y ait eu test ou pas, ces déclarations sont sur le devant et le centre de leur étiquette juste à côté d'une image du cerveau. Thử hay không, những lời tuyên bố kia được in ngay giữa nhãn hàng của họ, bên cạnh hình 1 bộ não. |
C'est appelé la classification d'images. On prend une image, qu'on étiquette... L'ordinateur connaît également des milliers d'autres catégories. Đây được gọi là Phân lớp hình ảnh tức là cho một hình ảnh, dán nhãn cho hình ảnh đó và máy tính sẽ nhận diện hàng ngàn loại hình ảnh như vậy. |
Elle nous a aussi montré un document rare, une étiquette d'expédition qui a servi à envoyer ses rétines de Washington à Philadelphie. Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
Vous pouvez utiliser une règle de flux conditionnelle pour appliquer des étiquettes personnalisées en fonction des prix, comme indiqué ci-dessous : Bạn có thể sử dụng Quy tắc nguồn cấp dữ liệu có điều kiện để áp dụng nhãn tùy chỉnh dựa trên giá trị giá như sau: |
Et j'aime exposer ces tableaux dans les salles d'exposition sans étiquettes, puis je demande aux gens, « Lequel préférez-vous? Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?" |
John a également contribué à concevoir et à construire des machines pour empaqueter et étiqueter les périodiques envoyés aux abonnés. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
C'est une étiquette sur les différents moments de l'histoire de l'univers. Một kí hiệu đánh dấu khoảnh khắc lịch sử vũ trụ |
SI la valeur de l'attribut "price" [prix] est comprise entre "200.01" ET "500.00", ALORS définir l'attribut "custom label 0" [étiquette personnalisée 0] sur "Mid-Price" [Prix intermédiaire] SINON NẾU "giá" nằm trong khoảng "200,01" VÀ "500" THÌ đặt giá trị cho "nhãn tùy chỉnh 0" thành "Giá tầm trung" KHÁC |
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Décore une boîte de conserve propre et vide en collant l’étiquette (à droite) et quelques photos ou dessins. Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ. |
Vous voyez, il y a une étiquette subtile dans le skate park, et elle est dirigée par les plus infuents, et ils ont tendance à être les enfants qui peuvent faire les meilleures figures, ou qui portent un pantalon rouge, et ce jour- ci les micros ont enregistré ça. Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình. |
Bloomberg, à New-York, était d'abord un Démocrate, puis il est devenu Républicain, et enfin il est devenu indépendant, en disant que l'étiquette des partis ne fait qu'encombrer le chemin. Bloomberg tại New York đã từng là Đảng viên Dân chủ, sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa, rồi cuối cùng thành người không đảng phái ông nói, cái mác Đảng viên chỉ làm cản trở mà thôi. |
Eh bien, voici quelques conseils simples et traditionnels sur l'étiquette de la façon de mettre la table. Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn. |
Le tableau suivant indique comment utiliser les étiquettes pour le délai d'acheminement et les zones de livraison. Bảng sau đây cho biết cách sử dụng nhãn thời gian vận chuyển và khu vực giao hàng: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étiquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étiquette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.