evangelismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evangelismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evangelismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ evangelismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Phúc Âm hóa, evangelicalism, sự Cơ Đốc hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evangelismo
Phúc Âm hóa(evangelism) |
evangelicalism(evangelism) |
sự Cơ Đốc hóa
|
Xem thêm ví dụ
O evangelismo era a prerrogativa e o dever de todo membro da Igreja. . . . Truyền bá Phúc Âm là một đặc quyền và là trách nhiệm của mỗi thành viên giáo hội... |
Um homem disse que o evangelismo simplesmente “não faz parte da mentalidade católica”. Một ông nọ nói thẳng ra là “người Công giáo không có tinh thần” truyền giáo. |
Ele escreveu adicionalmente: “O evangelismo era a própria força vital dos primeiros cristãos.” Ông nói thêm: “Việc truyền bá Phúc Âm là huyết mạch của đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
OS MEMBROS do Conselho Mundial de Igrejas, numa reunião realizada há cerca de 40 anos, foram incentivados a que “se manifestassem com o espírito de evangelismo” e que ensinassem os rebanhos a “sair evangelizando”. TẠI một phiên họp của Hội đồng Giáo hội Thế giới (World Council of Churches) cách đây khoảng 40 năm, các thành viên được khuyến giục để “bột phát tinh thần truyền giáo” và dạy dỗ giáo dân “cách truyền giáo”. |
Stott observou: “Nossa falha em obedecer às implicações dessa ordem é a maior fraqueza dos cristãos evangélicos no campo do evangelismo hoje em dia.” Stott nhận xét: “Việc chúng ta không vâng theo ý nghĩa của mệnh lệnh này là nhược điểm lớn nhất của các tín đồ Đấng Christ trong hoạt động truyền bá Phúc Âm ngày nay”. |
□ Qual é o tema do moderno evangelismo bíblico? □ Muốn có giá trị thực tiễn, một tôn giáo phải làm gì? |
O pregador John Wesley tinha se separado da Igreja Anglicana para formar a Sociedade dos Metodistas, um grupo que enfatizava o estudo pessoal da Bíblia e o evangelismo. Nhà thuyết giáo John Wesley tách khỏi Giáo hội Anh để thành lập Giám Lý Hội, đây là một nhóm người chú trọng việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân và truyền bá Phúc âm. |
OS VENTOS do evangelismo começaram a soprar pela Europa no fim do século 18. Cuối thế kỷ 18, phong trào truyền bá Phúc âm bắt đầu nổi lên khắp Âu châu. |
E, mais recentemente, a comercialização do evangelismo tem-se tornado notória. Và gần đây hơn, sự thương mại hóa việc truyền giáo đã gây nhiều tai tiếng. |
O livro Evangelism in the Early Church (Evangelização na Igreja Primitiva) declara: “Provavelmente, nenhum período na História foi mais adequado para receber a recém-formada Igreja do que o primeiro século a.D. . . . Một sách viết về công việc truyền bá Phúc âm thời ban đầu (Evangelism in the Early Church) cho biết: “Ngoài thế kỷ thứ nhất CN, có lẽ không có giai đoạn nào trong lịch sử nhân loại thích hợp hơn để đón nhận Hội thánh mới được thành lập... |
13 “A distribuição manual de tratados religiosos é uma forma milenar de evangelismo missionário — tão antiga como a história das prensas gráficas. 13 “Việc phân phát những tờ thông điệp về tôn giáo là hình thức truyền giáo lâu đời—có từ thời phát minh máy in. |
Eis aqui o aval bíblico ao evangelismo de casa em casa, bem como ao promovido nas reuniões públicas.” Đây là cơ sở trong Kinh Thánh cho việc truyền bá tin mừng từ nhà này sang nhà kia cũng như trong những cuộc hội họp nơi công cộng”. |
Isso pode ter contribuído muito para tolher o evangelismo cristão como algo que jamais ocorreu.” Có lẽ điều này đã làm phương hại cho sự truyền bá đạo đấng Christ nhiều hơn bất cứ điều gì khác đã xảy ra”. |
Esta forma de evangelismo é hoje usada em grande escala por diversas seitas religiosas, cujos colportores levam o Evangelho a milhares e milhares de lares e procuram granjear adeptos para a sua crença por meio de visitas pessoais. . . . Hình thức giảng tin mừng này được nhiều giáo phái dùng ngày nay trong bình diện rộng lớn. Những người phân phát sách đạo của họ mang Phúc Âm đến hàng ngàn nhà và qua những cuộc viếng thăm riêng, họ tìm kiếm người theo đạo... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evangelismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới evangelismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.