everyone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ everyone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ everyone trong Tiếng Anh.
Từ everyone trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọi người, ai ai, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ everyone
mọi ngườipronoun (every person) Everyone seemed to be very busy and everyone seemed to be in a hurry. Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả. |
ai aipronoun Everyone is out in the street, everyone's on their rooftops, everyone's on their mobile phones. Ai ai cũng ra đường, hoặc là lên mái nhà, ai ai cũng dùng điện thoại. |
aipronoun Everyone would like to believe that dreams can come true. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
Xem thêm ví dụ
Everyone, stay where you are and remain calm. Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Jesus said: “Not everyone saying to me, ‘Lord, Lord,’ will enter into the kingdom of the heavens, but the one doing the will of my Father who is in the heavens will. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
The Johnson family now tries to maintain a routine of mental hygiene that is beneficial for everyone but especially for their son. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Everyone down! Tất cả quỳ xuống! |
If each family member is punctual when coming to the family study, it gives everyone some extra time. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all. Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại. |
With the family plan, everyone in your family group shares a Google Play Music subscription and can: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
I mean, I assume everyone here has seen " Jurassic Park. " Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
* What would society be like if everyone were perfectly honest? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
Did you not once say that everyone has a choice Không phải cô nói mỗi người đều có quyền lựa chọn sao? |
Jesus himself said: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.” Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
Yet I don't know you or your organization, and I know everyone. Tôi ngoại trừ khả năng chưa biết về ông hay tổ chức của ông, nhưng tôi biết mọi người ở đây. |
These changes will affect everyone, young and old alike. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
I think the anonymity makes everyone feel like they can say things they'd never say to your face. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
Everyone was feeling so good that we just didn't see it coming. Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến. |
But isn't it true that you want your children to have a leg up on everyone else? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
In his book Les premiers siècles de l’Eglise (The Early Centuries of the Church), Sorbonne professor Jean Bernardi wrote: “[Christians] were to go out and speak everywhere and to everyone. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
So, everyone began to respect me. Vì thế họ bắt đầu tôn trọng em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ everyone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới everyone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.