exclusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exclusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exclusión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự loại trừ, sự đuổi, ngoại lệ, lệ ngoại, sự gạch đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exclusión
sự loại trừ(preclusion) |
sự đuổi(suspension) |
ngoại lệ(exception) |
lệ ngoại(exception) |
sự gạch đi(deletion) |
Xem thêm ví dụ
Cree una solicitud SRA con todos los espacios publicitarios para mejorar el servicio de roadblocks garantizados o las exclusiones de competencia, en vez de enviar una solicitud SRA con cada espacio publicitario. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Más información sobre cómo añadir exclusiones en Agregar segmentación a tus campañas de vídeo Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
La exclusión de la mujer era, en realidad, una práctica bizantina y persa; los musulmanes la adoptaron, haciéndola parte de su religión. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Ya han visto en mis ejemplos cómo con los robots sociales me enteré de la exclusión por el sesgo algorítmico. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
Por ejemplo, si quieres añadir la aplicación "MechaHamster" como exclusión de emplazamientos, introduce mobileapp::1-1286046770. Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770. |
Con este parámetro se implementa la exclusión de competencia, incluso en los entornos sin cookies. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Si ha añadido un dominio a la lista de exclusiones, puede volver a introducir dicho tráfico como origen de referencias en sus informes si elimina el dominio de la lista de dominios excluidos. Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ. |
El uso de exclusiones puede limitar la cobertura de las campañas de vídeo. Việc sử dụng loại trừ có thể giới hạn phạm vi tiếp cận của chiến dịch video của bạn. |
No se trata de una exclusión, o una oposición, o de evitar lo uno para poner énfasis en lo otro. Nó không là một loại trừ, hay một đối nghịch, hay sự lẩn tránh của một cái, và nhấn mạnh vào cái còn lại. |
Si quiere poder realizar un seguimiento de una única sesión en varios dominios, debe añadirlos a la lista de exclusión de sitios referentes. Nếu bạn muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu. |
Gracias a la variedad de opciones de exclusión de contenido disponibles en las campañas de la Red de Display (como emisiones de vídeo en directo, cuestiones sociales delicadas o contenido para adultos), puedes ejercer más control sobre el lugar en el que se muestran tus anuncios tanto en la Red de Display como en YouTube. Với nhiều tùy chọn loại trừ nội dung cho chiến dịch trên Mạng Hiển thị (chẳng hạn như video phát trực tiếp, các vấn đề xã hội nhạy cảm và nội dung dành cho người trưởng thành), bạn sẽ kiểm soát tốt hơn vị trí quảng cáo hiển thị trên Mạng Hiển thị và YouTube. |
Buena parte de los problemas mundiales se deben a estas exclusiones de la regla de oro. Cho nên, những ngoại lệ của qui tắc vàng gây nhiều rắc rối cho thế giới. |
Cuando se añaden varios valores predeterminados de segmentación a una línea de pedido, la segmentación funciona como los demás criterios que añada: se trata de una relación de inclusión (AND) para los criterios en distintas categorías y una relación de exclusión (OR) para los criterios en la misma categoría. Khi bạn thêm nhiều giá trị đặt trước nhắm mục tiêu vào mục hàng, nhắm mục tiêu hoạt động như bất kỳ tiêu chí nào khác mà bạn thêm vào: mối quan hệ AND đối với các tiêu chí trong các danh mục khác nhau và mối quan hệ OR đối với các tiêu chí trong cùng một danh mục. |
Puede añadir exclusiones a los grupos de anuncios y las campañas de la Red de Display. Bạn cũng có thể thêm loại trừ vào nhóm quảng cáo và chiến dịch trên Mạng hiển thị: |
Cuando configura inicialmente su propiedad de Analytics, su dominio se añade automáticamente a la lista de exclusión de referentes. Ban đầu, khi bạn thiết lập thuộc tính Analytics, miền của bạn tự động được thêm vào danh sách loại trừ lượt giới thiệu. |
La zona de exclusión en sí tiene sus propios puntos de control. Cảng có chính quyền tự trị của riêng mình. |
No hay ninguna desconexión relacionada con la tecnología y el diseño, que nos permita ser verdaderamente humanos si no le prestamos la debida atención a la pobreza, a la exclusión, a la desigualdad, a la injusticia. có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công |
También puedes utilizar la directiva "X-Robots-Tag", que incluye compatibilidad de metaetiqueta de protocolo de exclusión de robots para las páginas que no son HTML. Bạn cũng có thể sử dụng lệnh X-Robots-Tag. Lệnh này sẽ thêm hỗ trợ thẻ meta Giao thức loại trừ robot (REP) cho các trang không phải HTML. |
La mayoría de las exclusiones se deben a alguno de estos motivos: Hầu hết các trường hợp loại trừ là do một trong những nguyên nhân sau: |
Estas regiones no están disponibles en la herramienta de segmentación geográfica, ni en las opciones de segmentación ni en las de exclusión. Các khu vực này không khả dụng trong công cụ nhắm mục tiêu theo vị trí để nhắm mục tiêu hoặc loại trừ. |
La creación de exclusiones de anuncios se compone de dos partes. Tạo tùy chọn loại trừ quảng cáo bao gồm hai phần. |
El formato de cada entrada de la lista de exclusión de sitios web determina el modo en que Google Ads filtra los sitios web. Định dạng của mỗi mục nhập trên danh sách loại trừ trang web của bạn xác định cách Google Ads lọc các trang web. |
Si no conoces las exclusiones de contenido o no sabes con seguridad qué opciones son las más adecuadas para ti, consulta el artículo Acerca de las exclusiones de contenido en campañas de vídeo. Nếu bạn chưa quen thuộc với loại trừ nội dung hoặc không chắc chắn cài đặt nào phù hợp với mình, trước tiên, hãy đọc Giới thiệu về loại trừ nội dung cho Chiến dịch video. |
¿Cómo puede haber comprensión habiendo exclusión? Làm thế nào có thể có được hiểu rõ nếu có sự loại trừ? |
Por ejemplo, si quiere que una etiqueta deje de ejecutar una regla de exclusión de anuncios, puede inhabilitar la casilla de verificación Exclusión de anuncios. Ví dụ: nếu bạn muốn ngăn nhãn thực thi quy tắc loại trừ quảng cáo, bạn có thể tắt hộp kiểm Loại trừ quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exclusión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.