expectativa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expectativa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expectativa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ expectativa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hy vọng, 希望, nguồn hy vọng, triển vọng, viễn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expectativa

hy vọng

(hope)

希望

(hope)

nguồn hy vọng

(hope)

triển vọng

(outlook)

viễn cảnh

(prospect)

Xem thêm ví dụ

Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Altas expectativas, é muito importante.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
(b) Mencione algo que você aguarda com grande expectativa.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
Muitos estão “ficando desalentados de temor e na expectativa das coisas que vêm sobre a terra habitada”.
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Ao planejar ajudar os alunos a dominar passagens das escrituras, você terá mais sucesso se mencionar as passagens de domínio das escrituras de modo consistente, se mantiver expectativas adequadas e se empregar métodos que contemplem diferentes estilos de aprendizagem.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
2 As pessoas em geral também têm muitas expectativas, mas não têm nenhuma garantia de que essas expectativas vão se realizar.
2 Những người thuộc về thế gian của Sa-tan cũng hy vọng một số điều, nhưng có lẽ họ nghi ngờ không biết liệu những điều họ hy vọng có khi nào thành hiện thực hay không.
Essas são as expectativas deles, de quem tu és, não as tuas.
Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình.
Visto que esta era uma profecia, judeus do primeiro século EC estavam na expectativa do seu cumprimento com a vinda de Elias. — Mateus 17:10.
Vì đây là một lời tiên tri, những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất CN đã trông chờ Ê-li đến để làm ứng nghiệm lời đó (Ma-thi-ơ 17:10).
20 Estudarmos a presença de Jesus devia influenciar diretamente a nossa vida e as nossas expectativas.
20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta.
A maioria dos mamíferos parece ter uma expectativa de vida de aproximadamente um bilhão de batimentos cardíacos.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
Também aprendeu que, quando ela se comprometia com algo, como ir ao seminário ou ler as escrituras, era mais fácil honrar o compromisso assumido do que quando agia por mera obrigação ou para atender a expectativas alheias.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
A terça-feira amanheceu com a triste e desalentadora perda de todos os maravilhosos planos, expectativas e sonhos do dia anterior.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
O ponto a que Jeová chegou nesse respeito superou todas as nossas expectativas.
Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy.
Não é egoísmo aguardar com expectativa o cumprimento dessa grandiosa promessa nem é presunção imaginar-se vivendo no paraíso.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
● Não crie falsas expectativas.
● Tránh mong đợi thiếu thực tế.
Bem, parece ter alguma expectativa em apresentares-me a ele.
Có vẻ như cậu ta mong đợi rằng... con sẽ giới thiệu cậu ta với bố.
Da mesma forma, já tivemos expectativas equivocadas sobre o fim.
Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc.
Não correspondi às expectativas deles, novamente.
Không như họ mong đợi.
Se temos a expectativa de receber, precisamos pedir, buscar e bater.
Nếu trông mong nhận được, thì chúng ta phải cầu xin, tìm kiếm, và gõ cửa.
Depois de falar da gloriosa esperança dos adotados por Jeová como seus “filhos” gerados pelo espírito e “co-herdeiros de Cristo” no Reino celestial, Paulo disse: “A expectativa ansiosa da criação está esperando a revelação dos filhos de Deus.
Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.
O Box Office Mojo estava sem expectativa com relação à bilheteria do filme, contudo, este se emergiu como um sucesso comercial e faturou 161 milhões mundialmente.
Trang web Box Office Mojo lo ngại về doanh thu của bộ phim, tuy nhiên nó lại đạt được thành công thương mại với doanh thu 161 triệu đô.
Adapte as atividades e as expectativas para ajudá-los a progredir.
Điều chỉnh các sinh hoạt và những kỳ vọng để giúp các học sinh đó thành công.
Contudo, suas expectativas foram superadas.
Tuy nhiên, thực tế vượt quá sự mong đợi của họ.
Toda a humanidade, por descender de Adão e Eva, nasce nesta condição maculada e impura, não satisfazendo a expectativa de Deus para eles como seus filhos.
Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài.
Na expectativa deste dia, Joel convoca o povo de Deus para ‘jubilar e alegrar-se; porque Jeová fará realmente uma grande coisa’, e ele acrescenta a garantia: “Terá de acontecer que todo aquele que invocar o nome de Jeová salvar-se-á.”
Nói trước về ngày này, Giô-ên kêu gọi dân của Đức Chúa Trời: “Hãy nức lòng vui-vẻ và mừng-rỡ; vì Đức Giê-hô-va [sẽ] làm những việc lớn”. Ông nói thêm lời trấn an: “Bấy giờ ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expectativa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.