experimentat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ experimentat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experimentat trong Tiếng Rumani.
Từ experimentat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có kinh nghiệm, lão luyện, già dặn, thành thạo, từng trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ experimentat
có kinh nghiệm(practised) |
lão luyện(expert) |
già dặn(experienced) |
thành thạo(expert) |
từng trải(experienced) |
Xem thêm ví dụ
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
UN OM care proiectează clădiri frumoase îşi face reputaţia de arhitect experimentat. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
Ştiam că însemna închisoare dacă cineva află că m-am întors la vechile mele experimente. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
Pentru a face experimentul, am știut că va trebui să întru în creier să manipulez oxitocina direct. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Și nu numai că facem casa vegetală, dar noi creăm și mediul artificial pentru carne, sau case asupra cărora în prezent efectuam cercetări în Brooklyn, unde, în calitate de birou de arhitectură, pentru primul de felul său, încercăm să integrăm un laborator biologic molecular și să începem să experimentăm cu medicina regenerabilă și ingineria țesuturilor și să începem să ne gândim cum ar fi viitorul dacă arhitectura și biologia ar deveni un singur domeniu. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Deși epoca lui Brejnev era considerată în general ca una a stagnării economice, se desfășuraseră o serie de experimente economice, în particular în întreprinderile mixte cu companiile străine. Dù kỷ nguyên Brezhnev thường được coi là một thời kỳ đình trệ kinh tế, một số thử nghiệm kinh tế (đặc biệt trong việc tổ chức các doanh nghiệp, và liên doanh với phương Tây) cũng đã diễn ra. |
Dar o sa trebuiasca sa stiti algebra de nivelul clasei a opta, si o sa facem niste experimente serioase. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Dar nu știți cât de mult mi-ar plăcea dacă ați putea simți, trăi, experimenta, măcar pentru câteva secunde, ceea ce mă bucură în fiecare săptămână și ce mă face să fiu ceea ce sunt. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
El a descris, de asemenea, că a experimentat o "lipsă a timpului" și în cele din urmă și-a amintit că a trăit timp de o săptămână în corpul unui "frate spațial" de pe Neptun, într-o societate mult mai evoluată de pe "cel mai mare asteroid" care a rămas ca urmare a unei planete distruse, în timp ce corpul său obișnuit era într-o totală zăpăceală în fabrica de aeronave. Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng. |
Mi-aţi falsificat experimentul? mày làm giả thí nghiệm của tao? |
Aveam sentimentul că Iehova îmi permisese să trăiesc pînă la această vîrstă pentru ca să pot experimenta serviciul de pionier auxiliar. Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ. |
Am făcut experimente și am administrat testosteron bărbaților. Vậy là trong các thí nghiệm của mình, chúng tôi đã tiêm thêm testosterone vào những người đàn ông. |
Oricine ar fi experimentat pe Scully, acum a terminat. Kẻ nào dùng Scully để thí nghiệm, đã xong việc mình. |
Un joc în care dai oamenilor bani și apoi după fiecare tură de joc ei pot pune bani într-un vas comun, iar experimentatorul dublează suma, după care totul se împarte la jucători. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
A fost un singur experiment. Đó chỉ là 1 trường hợp. |
Cea mai ușoară cale este repetarea experimentului. Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa. |
AD: Acest experiment pare complet ridicol. AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục. |
Ca să aflăm, am făcut un experiment în care subiecții au vizionat niște imagini cu un tată și fiul lui de patru ani; fiul avea cancer cerebral în fază terminală. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Presupun că faceţi un fel de experiment meteo. Tôi nghĩ anh đang tiến hành... một dạng thử nghiệm thời tiết. |
Zola a făcut experimente pe el. Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy. |
Din nou, acestea sunt rezultate, nu doar experimentate de către câțiva, dar care răsună în toată pătura socială. Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội |
Pornită de la Daniel Bernoulli, această teorie a progresat prin munca succesivă a lui John Herapath(d), John James Waterston(d), James Joule, și, în special, a lui Rudolf Clausius, într-atât încât acuratețea sa generală era dincolo de orice îndoială; Ea a trecut însă printr-un enorm progres datorită lui Maxwell, care în acest domeniu a apărut ca un experimentator (pe legile frecării gazelor), dar și ca matematician. Bắt đầu từ Daniel Bernoulli, lý thuyết này phát triển bởi các nghiên cứu của John Herapath, John James Waterston, James Joule, và đặc biệt là của Rudolf Clausius, đạt đến mức độ chính xác của nó nói chung vượt ra khỏi sự nghi ngờ; lý thuyết cũng nhận nhiều sự đóng góp lớn từ Maxwell, người trong lĩnh vực này như là một nhà thực nghiệm (về các định luật ma sát chất khí) cũng như một nhà toán học. |
Am hotărât că nu voi face şi nu pot face ceva doar din răzbunare, aşa că am efectuat operaţia în parte ca şi experiment. Tôi quyết định mình sẽ không làm 1 việc gì đó đơn giản để trả thù. Vậy nên tôi thực hiện phẫu thuật một phần để làm 1 thử nghiệm. |
Constituie experimente din care noi înşine am putea învăța. Họ tạo nên các thử nghiệm mà chúng ta có thể học hỏi từ đó. |
Și acolo fac experimente și apoi balonul, încărcătura, este adus pe pământ. Và đó là nơi mà họ thực nghiệm những thí nghiệm, và sau đó quả khí cầu, chở vật nặng, được mang xuống. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experimentat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.