exponente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exponente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exponente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exponente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ số, lũy thừa, chỉ mục, đại biểu, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exponente
chỉ số(exponent) |
lũy thừa(exponent) |
chỉ mục(index) |
đại biểu
|
đại diện
|
Xem thêm ví dụ
El exponente norte-sur debe ser mayor de Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn |
El máximo exponente de la empatía es Jehová Dios. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm. |
Satanás es el máximo exponente de los mismos defectos que atribuye a Jehová. Chúng ta không lấy làm ngạc nhiên khi biết chính Sa-tan mới là hiện thân của những tính xấu mà hắn gán cho Đức Giê-hô-va. |
Lógicamente, esa clase de conflicto tiene que originarse de Dios, el máximo exponente del bien. Thế nên, điều hợp lý là cuộc chiến đấu như thế phải do Đức Chúa Trời khởi xướng. |
Exponentes saltó sobre la bestia y fue rápidamente aplastado. Số Mũ nhảy lên con quá vật và nhanh chóng bị nén bẹp. |
El logaritmo natural de un número x es entonces el exponente a al que debe ser elevado el número e para obtener x. Logarit tự nhiên của một số x là bậc của số e để số e lũy thừa lên bằng x. |
La gama E consta de los terminales Aquaris E4, Aquaris E4.5, Aquaris E5 HD, Aquaris E5 FHD y el Aquaris E6, siendo estos dos últimos sus máximos exponentes. Aquaris E4, Aquaris E4.5, Aquaris E5 HD, Aquaris E5 FHD und Aquaris E6 có kích thước màn hình từ 4 đến 6 inch, tùy thuộc vào tên model. |
Paréntesis señalaba y Exponentes tomaba la iniciativa. Ngoặc đơn chỉ đường và Số mũ dẫn đầu. |
Y por supuesto nosotros, los seres humanos, somos el exponente en esta distribución, como los cuervos. Và dĩ nhiên, chúng ta, loài người, ở vị trí còn xa hơn quạ. |
Raqs probablemente sean los principales exponentes de arte multimedia de India hoy en día, trabajando en fotografía, video e instalación. Raqs dường như là những người hành nghề tiên phong trong nghệ thuật đa truyền thông ở Ấn Độ ngày nay, làm việc với nhiếp ảnh, video và sự sắp đặt. |
Durante el siglo XX, grandes exponentes de la escultura mexicana son Juan Soriano, José Luis Cuevas, Enrique Carbajal Sebastián, Leonora Carrington. Trong thế kỷ 20, những nghệ sĩ điêu khắc lớn của Mexico là Juan Soriano, José Luis Cuevas, Enrique Carbajal (Sebastián), Leonora Carrington. |
Cuando le da la vuelta el exponente no cambia el resultado. Khi bạn lật số mũ kết quả không thay đổi. |
13 Pero el ser humano no es más que uno de los muchos exponentes de la sabiduría del Creador. 13 Tuy nhiên, loài người chỉ là một thí dụ về sự khôn ngoan đầy sức sáng tạo của Đức Giê-hô-va. |
Podrías haber dicho, cuando divido por la misma base, puedo restar los exponentes. Bạn có thể nói, Ok, khi tôi đang chia số có cùng cơ số, tôi có thể trừ số mũ. |
Antoni Gaudí (1852-1926), máximo exponente de esta nueva forma de expresión artística, dejó una marca indeleble en el paisaje urbano. Antoni Gaudí (1852-1926) là nhân vật tiêu biểu nhất của trào lưu nghệ thuật mới, và ông đã để lại dấu ấn khó xóa nhòa trên cảnh quan đô thị của Barcelona. |
Luego de examinar los trabajos de investigación sobre el funcionamiento interno de la célula, el filósofo inglés Antony Flew, quien fuera uno de los máximos exponentes del ateísmo, afirmó: “La increíble complejidad de los mecanismos que son necesarios para generar vida [demuestra] que tiene que haber participado una inteligencia superior”. Sau khi nghiên cứu các thông tin mới nhất về hoạt động bên trong tế bào, nhà triết học người Anh là ông Antony Flew, từng nổi tiếng trong việc ủng hộ thuyết vô thần, cho biết: “Những sắp xếp phức tạp không thể tin được để tạo thành (sự sống) cho thấy phải có một sự can thiệp của trí thông minh”. |
Para empezar, olvidó el signo negativo en el exponente. Đầu tiên là, ông ấy quên dấu âm ở phần lũy thừa. |
El exponente este-oeste debe ser mayor de Mũ Đông-Tây phải lớn hơn |
Paréntesis señaló dónde había que empezar a trabajar primero y protegió a Exponentes, a Multiplicación, a División, a Suma y a Resta mientras ellos cortaban y fragmentaban. Dấu Ngoặc chỉ ra nơi hành động đầu tiên và bảo vệ Số Mũ, Nhân, Chia, |
Yo soy un exponente de ese fenómeno. Tôi là một đại diện của hiện tượng này. |
Lorentz era considerado el máximo exponente de los físicos teóricos de todas las naciones, y con razón. Lorentz được các nhà vật lý lý thuyết của mọi quốc gia xem là lãnh tụ tinh thần, và điều đó hoàn toàn có cơ sở. |
Recordar cómo no intuitiva parecía a exponentiate un exponente imaginario. Nhớ lại như thế nào không trực quan nó dường như để nâng lũy thừa một số mũ ảo. |
El principal exponente de este grupo de oposición era Robert A. Taft. Đại diện nổi bật nhất của họ là Robert A. Taft. |
Sin embargo, el máximo exponente de la inmortalidad del alma tal vez fue el filósofo griego Platón, del siglo IV a.E.C. Nhưng có lẽ người nổi tiếng nhất chủ trương thuyết linh hồn bất tử là triết gia Hy Lạp Plato, sống ở thế kỷ thứ tư trước công nguyên. |
Muchas personas reconocen que el máximo exponente de la belleza son las buenas acciones. Nhiều người thừa nhận rằng hình thức cao thượng nhất của cái đẹp là những việc thiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exponente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exponente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.