exprima trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exprima trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exprima trong Tiếng Rumani.

Từ exprima trong Tiếng Rumani có các nghĩa là biểu hiện, từ ngữ, thành ngữ, biểu thức, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exprima

biểu hiện

(expression)

từ ngữ

(expression)

thành ngữ

(expression)

biểu thức

(expression)

vẻ

(expression)

Xem thêm ví dụ

Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Nu este ceva neobişnuit ca cititori sinceri să exprime din inimă astfel de cuvinte de apreciere după ce au citit aceste reviste chiar pentru o scurtă perioadă de timp.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Tu trebuie să arăţi legătura dintre ideile exprimate în textul citat şi argumentul dezvoltat în introducerea lui.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Dar punând întrebări suplimentare, el îi poate face din când în când pe cei din auditoriu să se exprime şi le poate stimula gândirea.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Aceste ziduri vechi şi-ar exprima încântarea pentru noile benzi de oţel care le ţin drepte şi înalte.
Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng.
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
El spune că a petrecut mulţi ani „mestecând tutun şi folosind o exprimare vulgară”.
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Cu secole mai înainte, strămoşii acestor captivi şi-au exprimat hotărârea de a asculta de Iehova când au spus: „Pentru noi este de neconceput să-l părăsim pe Iehova ca să le slujim altor dumnezei“ (Iosua 24:16, NW).
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
15 Când ne dedicăm lui Dumnezeu prin Cristos, noi ne exprimăm hotărârea de a ne folosi viaţa pentru a înfăptui voinţa Sa, revelată în Scripturi.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Ce putem spune despre exprimarea aprecierii faţă de membrii propriei familii?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
Astfel, şi noi vom putea exprima sentimente ca ale psalmistului, care a scris: „Dumnezeu m-a ascultat, a luat aminte la glasul rugăciunii mele“. — Psalmii 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Avem acest banner la birourile noastre din Palo Alto și exprimă opinia noastră despre cum încercăm să relaționăm cu viitorul.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Principalul tău obiectiv ar trebui să fie acela de a exprima ideile într-un mod clar, inteligibil.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Aşadar, în loc să vă plângeţi că nu vă exprimaţi fluent ca în limba maternă, mai bine străduiţi-vă să spuneţi clar ce ştiţi bine.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
În Psalmul 8:3, 4, David a exprimat veneraţia ce l-a cuprins: „Cînd privesc cerurile, lucrarea mîinilor Tale, luna şi stelele pe care le-ai aşezat Tu, îmi zic: «Ce este omul, ca să Te gîndeşti la el şi fiul omului, ca să-l bagi în seamă?»“
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Eram fericiţi să vedem dorinţa lor de a-L urma pe Hristos exprimată în multe dintre discuţiile lor avute în căminele lor, în maşinile lor, exprimată pe pereţii lor şi pe panourile lor publicitare.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Se adună ca o comunitate, şi exprimă o dorinţă.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Toţi absolvenţii şi-au exprimat dorinţa de a participa din plin la minister în cadrul serviciului misionar.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
La Fayette este achitat cu 406 voturi în favoarea sa din 630 de voturi total exprimate.
Huỳnh Thúc Kháng được hơn 620 phiếu trong tổng số 640 phiếu của cử tri.
Renato a vrut să-şi exprime aprecierea pentru tot ce a făcut Iehova pentru el. Astfel, în 2002, el s-a botezat, iar anul următor s-a hotărât să dedice o mare parte din timpul său lucrării de predicare.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
2. (a) Arătaţi unele dintre căile prin care slujitorii lui Iehova îşi pot exprima recunoştinţa faţă de el?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
* Dacă v-aţi putea exprima personal recunoştinţa faţă de Salvator pentru sacrificiul pe care l-a făcut pentru dumneavoastră, ce I-aţi spune?
* Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài?
Cum ai putea să te exprimi într-un mod amabil şi convingător
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exprima trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.