faille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faille trong Tiếng pháp.

Từ faille trong Tiếng pháp có các nghĩa là phay, đứt gãy, chỗ rạn nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faille

phay

noun (địa lý; địa chất) phay)

đứt gãy

noun

La télédétection met en évidence les failles d’importance hydrogéologique.
Phân tích ảnh vệ tinh đã chỉ ra các hệ thống đứt gãy có đặc trưng địa chất thủy vn quan trọng.

chỗ rạn nứt

noun

Xem thêm ví dụ

Il semblerait donc bien qu’il y ait une faille sous le rapport de la confession, telle qu’elle est observée par certaines personnes.
Thế thì hiển nhiên có điều không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành.
Bien qu’il faille être prévoyant, il n’est ni possible ni constructif d’envisager jusqu’à la moindre éventualité.
nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Et, comme l'eau, ils trouveront des failles dans n'importe quel ensemble de règles.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
Le sachant, ils essaient d’imiter Daniel, dont les ennemis ont dit: “Nous ne trouverons dans ce Daniel aucun prétexte, à moins qu’il ne nous faille en trouver contre lui dans la loi de son Dieu.”
Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5).
L'agressivité correctement canalisée compense bien des failles.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre".
Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa."
Honnêtement, je pense que ces questions sont épineuses et parfois traumatisantes à confronter pour les femmes adultes, mais quand nous parlons de filles, je revenais à l'idée que l'expérience sexuelle initiale ne devrait pas être une épreuve qu'il faille surmonter.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
Percy m'a dit que je devais réparer une faille.
Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu.
Birmingham se trouve sur la faille de Birmingham (Birmingham Fault) qui traverse la ville sur la diagonale entre les collines Lickey au sud-ouest, passant au travers la ville par Edgbaston et le Bull Ring vers Erdington (en) et Sutton Coldfield au nord-est.
Về mặt địa chất, Birmingham chịu chi phối từ đứt đoạn Birmingham chạy chéo qua thành phố từ vùng đồi Lickey tại tây nam qua Edgbaston và Bull Ring, đến Erdington và Sutton Coldfield tại đông bắc.
La formule “ jusqu’à ce que la mort nous sépare ” ne se résume alors plus qu’à un froid contrat, dans lequel les conjoints aimeraient bien trouver la faille.
Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ.
On avait appris à le faire pour des objets, mais là, nous voulions créer une confiance sans faille, entre personnes ne s'étant jamais rencontrées.
Chúng tôi áp dụng nó cho các đối tượng, Ở đây, chúng tôi đang xây dựng một niềm tin mãnh liệt giữa những người chưa bao giờ gặp.
Cette Église tout entière vous remercie de votre service constant et de votre exemple de dévouement sans faille à la cause.
Toàn thể Giáo Hội này cám ơn chủ tịch về sự phục vụ kiên định và tận tâm bền bỉ đối với bổn phận.
La crainte de Dieu nous aidera à continuer de mener une vie qu’il approuve quoi qu’il nous faille endurer.
(Gióp 1:1; 23:15) Lòng kính sợ Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta kiên trì đi trong đường lối đẹp ý Ngài dù phải chịu đựng bất cứ điều gì.
Si nous avions prévu d’étudier un sujet particulier et qu’il faille parler d’autre chose, alors nous changeons de sujet en fonction du besoin.”
Nếu chúng tôi dự định học một điều, nhưng có điều khác cần phải thảo luận thì chúng tôi thay đổi theo nhu cầu đó”.
“ L’accroissement démographique pourrait être la plus grosse urgence qu’il nous faille traiter à l’aube de ce nouveau millénaire ”, fait observer la revue National Geographic.
Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”.
Nous ne pouvons pas nous permettre de négliger ces choses, car l’adversaire et ses armées cherchent sans relâche le moindre défaut dans notre armure, la moindre faille dans notre fidélité.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
Les observations sur le long terme des modes de prédation du fossa sur les propithèques de la forêt tropicale suggèrent que l'animal chasse dans une parcelle de son territoire jusqu'à ce que la densité de proies y diminue et qu'il lui faille se déplacer.
Quan sát lâu dài mô hình ăn thịt của fossa ở rừng mưa cho biết rằng fossa săn mồi trên một tiểu khu phạm vi của chúng cho đến khi mật độ con mồi giảm, sau đó chuyển đi.
Nous ne perdons jamais espoir que ces personnes sincères deviendront de véritables disciples de Christ, “ qu’il faille peu ou beaucoup de temps ”.
Chúng ta luôn nuôi hy vọng là “dù trong thời gian dài hay ngắn” những người có lòng ngay thẳng này sẽ trở thành những môn đồ thật của Đấng Christ.
Leurs failles.
Tìm điểm yếu của họ.
Cependant, vous reconnaissez que l'appareil risque de ne pas fonctionner correctement et d'exposer vos données au piratage et à des failles de sécurité.
Tuy nhiên, bạn chấp nhận rằng thiết bị có thể không hoạt động bình thường cũng như dữ liệu có thể bị lỗi và gặp phải các rủi ro về bảo mật.
Il a été affirmé que la traite des femmes est un problème particulier en Arabie saoudite, à raison du grand nombre d'employées de maison qui sont étrangères au pays (en particulier Mauritaniennes), et des failles dans le système aboutissant à ce que nombre d'entre elles sont victimes de mauvais traitements et de torture, sous la forme d'esclavage.
Có ý kiến cho rằng buôn bán phụ nữ là một vấn đề đặc biệt tại Ả Rập Xê Út do nước này có lượng lớn nữ giúp việc gia đình người nước ngoài, và các lỗ hổng trong hệ thống khiến nhiều người trở thành nạn nhân bị lạm dụng và tra tấn.
13 Mais pourquoi la haute critique est- elle aussi prisée par les intellectuels de notre temps, malgré ses failles?
13 Dù có những nhược điểm như thế, tại sao sự phê bình Kinh-thánh vẫn còn rất phổ thông trong giới trí thức ngày nay?
Même ses opposants, qui cherchaient la moindre faille, ne purent nier ses miracles (Jean 9:1-34).
Thậm chí những người chống ngài, tìm cớ bắt lỗi ngài vào mọi dịp, đã không thể phủ nhận là ngài đã làm phép lạ.
RNG : Et si, mes amis, vous détectez une faille dans cet argument, rappelez-vous juste que vous dépendrez de la raison pour la montrer.
nếu có phát hiện ra lỗi trong bài tranh luận này, hãy nhớ rằng bạn cũng cần dùng đến lý lẽ để chỉ ra lỗi đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.