防火牆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 防火牆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 防火牆 trong Tiếng Trung.
Từ 防火牆 trong Tiếng Trung có nghĩa là tường lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 防火牆
tường lửanoun 但是 希望 曾經 的 我 沒給 所有 點 都 設置 了 防火 牆 Hy vọng là tôi không để tường lửa vào mỗi cái. |
Xem thêm ví dụ
一对父女和他们的自行车被一堵诡异的墙隔开了 Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
檢查 一下 東 墻 的 支桿 Bắt đầu muộn thế à? |
好了,让我提醒你们,图林测试就是你在一堵墙边, 和墙另一边的某人交谈 同时并不清楚那个东西是人还是动物 这是在当电脑接近了人类的智力的时候。 Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
在我酒店的房间里, 每次我练习变出它然后让它飞翔时, 它总会蹭到墙最后跌到床上。 Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
所以 跟很多人一样 我住在自己的几个柜里 是的 而且我的四面墙常常会变成彩色 Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
它会在墙内干枯。 Nó sẽ chết khô trong đó. |
跟 夺命岛 不同 这里 没有 墙 Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
所以我跟精神病专家说 我通过开车撞墙活得性快感。” Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường." |
有 背后 的 假墙 浴室 的 镜子 。 Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
你 更好 地修 復 那 堵牆 或者 其他 你 麻煩 大 了 。 Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
起床 在 牆 上 , 你 懦夫 ! Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan! |
如果未使用结构化数据来标示付费墙,则付费墙可能被误认为是一种隐藏真实内容的行为,并且系统可能会从 Google 中移除相关内容。 Nếu nhà xuất bản không cung cấp dữ liệu có cấu trúc để biểu thị tường phí thì tường phí có thể bị hiểu nhầm là một dạng kỹ thuật che giấu khiến nội dung có thể bị xóa khỏi Google. |
有罪 的 妇女 们 , 你们 沿墙 排队 , 好 吗 ? Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không? |
他们必破坏泰尔的墙垣,折毁她的城楼。 Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
29人民听到巨大声响,成群地一起跑来看究竟是什么原因;他们看到阿尔玛和艾缪莱克走出监牢,又看到牢墙倒塌在地,顿感惊恐万状,就像山羊带着小羊在两头狮子面前逃跑那样,在阿尔玛和艾缪莱克面前逃跑;他们就那样从阿尔玛和艾缪莱克面前逃跑。 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
小心 隔牆 有 耳. Ai đó có thể nghe thấy đấy |
這些 城牆 設計成 保護 每個點 的 戰士 Tầm nhìn rất tốt. |
在那里,有些人出于悲伤,会用自己的头去撞装有衬垫的墙。 Ở đó, một vài người bày tỏ sự đau buồn của mình bằng việc đâp mạnh đầu của họ vào những bức tường lót đệm đó. |
从巴黎的郊区到以色列和巴基斯坦的街墙 从肯尼亚的屋顶 到里约的贫民区 我只用了纸和胶水,就这么简单 Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
即使 處境 變得 更糟 我們 還有 舊 墻 Nếu vị trí của chúng ta trở nên tệ hơn, Vẫn còn OLD WALL |
此處也是圍牆力量最強的地方。 Ngoài ra, nó còn là vũ khí phòng thủ tốt nhất trên các tường thành. |
艺术和政治 占据了博物馆墙外的每一个角落 但博物馆内部的核心 则是交融的一团气体 与博物馆的民主气氛完美结合 Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
现在,住进去最好玩的事情 就是当你拥有了机器墙 这样就就能调整空间,不管是变成运动室还是工作室 只要你开了公司(一切就都有可能) Bây giờ, việc thực hiện thú vị nhất mà cho chúng tôi khi bạn có thể bắt đầu có những bức tường robot, nên không gian của bạn có thể chuyển đổi từ phòng tập thể dục thành nơi làm việc, Nếu bạn điều hành một công ty ảo. |
他们运用“防火的材料”去帮助儿女养成基督徒的品格到什么程度呢?( Khi cha mẹ xây dựng nhân cách tín đồ đấng Christ nơi con cái, họ có thể chờ đợi gì nơi chúng? |
饭店的每一面墙都是白的 Tất cả bề mặt trong nhà hàng này đều trắng toát. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 防火牆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.