faraway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faraway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faraway trong Tiếng Anh.
Từ faraway trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, lơ đãng, xa xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faraway
xaadjective The world was like a faraway planet to which I could not return. Thế giới này giống như một hành tinh xa xôi mà tôi không bao giờ quay về được. |
lơ đãngadjective |
xa xôiadverb The world was like a faraway planet to which I could not return. Thế giới này giống như một hành tinh xa xôi mà tôi không bao giờ quay về được. |
Xem thêm ví dụ
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
Drover, I'll see you Faraway Downs! Anh chăn bò, Hẹn gặp lại tại trang trại Faraway Downs! |
And a month ago, the 23rd of September, I stood on that shore and I looked across to that long, long faraway horizon and I asked myself, do you have it? Một tháng trước, ngày 23 tháng 9 Tôi đã đứng trên bờ biển và nhìn sang bên kia đường chân trời xa xa vời vợi tôi tự hỏi mình liệu mình có làm chủ được nó? |
To Rome, Hispania was a faraway land, remote from her main interests—Italy and the eastern Mediterranean. Đối với Rome, Hispania là một vùng đất xa xôi, cách biệt với những mối quan tâm chính của nó-Italy và khu vực miền đông Địa Trung Hải. |
At these conventions, local Witnesses meet brothers from faraway lands, and many have opened their homes to foreign delegates. Tại các đại hội này, Nhân Chứng địa phương gặp các anh em từ những xứ xa xôi, và nhiều người cho các đại biểu ngoại quốc ở trong nhà mình. |
At five years old, I had to take an hour-long bus ride to a faraway place to get a better education. Khi năm tuổi, tôi phải bắt chuyến xe buýt dài một giờ đồng hồ đến một nơi xa xôi để nhận sự giáo dục tốt hơn. |
The dispatchers had dispatched every train to the faraway East to keep them safe from Coxey’s Armies. Đã có nhiều người được phái đi gỡ hết đường sắt dẫn tới miền Đông để không cho các đoàn quân Coxey tràn tới. |
Following the reports from faraway lands, Harold Corkern, of the U.S. Branch Committee, conducted interviews with four longtime servants of Jehovah. Tiếp theo các báo cáo từ những nước xa xôi, anh Harold Corkern, thuộc Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ, phỏng vấn bốn tôi tớ kỳ cựu của Đức Giê-hô-va. |
Come along with us, and see how the islands in the faraway Indian Ocean are hearing the good news! Bây giờ, xin mời các bạn hãy cùng chúng tôi đi viếng thăm các hải đảo xa xôi vùng Ấn Độ Dương để xem họ nghe tin mừng như thế nào! |
i could feel a faint shift in a faraway place. Tôi có thể cảm thấy một sự thay đổi mơ hồ từ một nơi xa lắm. |
The need for giving came to the fore when many Jews and proselytes from faraway places gathered in Jerusalem for the festival of Pentecost in 33 C.E. Hội thánh ở Giê-ru-sa-lem cần có tinh thần ban cho rộng rãi khi người Do Thái và người cải đạo từ những nơi xa về dự Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. |
But he knew you won, Far Rider, in the faraway sand. Nhưng ổng biết anh đã thắng, Kỵ Sĩ Đường Xa ở vùng cát xa xôi. |
These men, they blanketed the walls with a frieze of pure color, and in these stories you'll notice familiar landscapes, the artists using Roman monuments or a Tuscan landscape to render a faraway story, something much more familiar. Họ phủ lên những bức tường các họa tiết màu nguyên thủy, nếu bạn để ý, những câu chuyện này có phong cảnh tương tự với những cảnh dùng ở lâu đài Roman hay một cảnh xứ Tuscan để kể một câu chuyện rất xa xôi, vài thứ gần gũi hơn nhiều. |
My companion and I were serving in a very small and faraway branch of the Church. Người bạn đồng hành của tôi và tôi đang phục vụ trong một chi nhánh rất nhỏ và rất xa xôi của Giáo Hội. |
Carrie has crossed a dangerous trail: Back from a faraway journey, a man slowly transforms into a vampire. Carri đã vượt qua một đường mòn nguy hiểm: Một người đàn ông đang trở về từ một cuộc hành trình xa xôi từ từ biến đổi thành ma cà rồng. |
How wonderful would it be, while we discover faraway planets, to rediscover the needs of the brothers and sisters orbiting around us. Sẽ thật tuyệt vời, nếu trong khi tìm kiếm những hành tinh xa xôi, chúng ta đi tìm kiếm lại những điều anh chị em xung quanh ta cần. |
To them, this boy was like their precious cargo of fragrant gums and oils —valued merchandise that would fetch a profit in faraway Egypt. Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi. |
Even today a person can sit in his home and receive messages from a faraway place by means of a radio or a television set. Ngay cả ngày nay người ta có thể ngồi tại nhà nhận được tin tức từ phương xa bằng máy vô tuyến truyền thanh hoặc truyền hình. |
Assistance is being dispatched from around the globe , including many faraway nations . Sự trợ giúp đang được gửi đến từ khắp toàn cầu , gồm nhiều nhiều quốc gia xa xôi . |
In subsequent episodes, Bill learns about the Doctor's Time Lord nature and the rules of time travel, averting alien invasions and ending conflicts on faraway planets and deep space, growing closer to the Doctor all the while. Trong các tập tiếp theo, Bill dần khám phá ra thể chất của Time Lord như Doctor và các khái niệm du hành thời gian, ngăn chặn các cuộc xâm lăng của người ngoài hành tinh và kết thúc những mâu thuẫn trên những hành tinh xa xôi cũng như không gian sâu, là một người bạn thực sự của Doctor. |
That land, it grow green and fat, and we all go back to Faraway Downs. Vùng đất này, chúng trờ nên xanh tươi và màu mỡ... và tất cả chúng tôi quay trở lại Faraway Downs. |
A faithful Latter-day Saint father on a remote island in the Pacific did heavy physical work in a faraway place for six years to earn the money necessary to take his wife and 10 children for marriage and sealing for eternity in the New Zealand Temple. Một người cha Thánh Hữu Ngày Sau trung tín ở trên một hòn đảo hẻo lánh trong vùng Thái Bình Dương đã làm việc lao nhọc ở một nơi rất xa xôi trong sáu năm nhằm kiếm đủ số tiền cần thiết để đưa vợ và 10 đứa con đi làm lễ hôn phối và gắn bó cho thời vĩnh cửu trong Đền Thờ New Zealand. |
Less than two months after Jesus dies, many people from faraway places come to Jerusalem for an important festival of the Jews called Pentecost. Không đầy hai tháng sau khi Chúa Giê-su chết, nhiều người từ những nơi rất xa đi đến Giê-ru-sa-lem để dự một lễ hội trọng thể của người Do Thái gọi là Lễ Ngũ Tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faraway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faraway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.