farmacie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farmacie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmacie trong Tiếng Rumani.

Từ farmacie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, hiệu bán thuốc, Dược học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farmacie

dược khoa

khoa bào chế

hiệu bán thuốc

Dược học

Xem thêm ví dụ

E legală în scopuri medicale în jumătate din cele 50 de state, milioane de oameni își pot cumpăra marijuana, ca medicament, în farmacii autorizate de guvern, și peste jumătate din concetățeni spun că e cazul ca marijuana să fie legalizată și impozitată ca şi alcoolul.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Ai lăsat-o la farmacie?
Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc?
Părinţii mei vor să lucrez la farmacie.
Bố mẹ cần tớ tới cửa hàng phụ việc.
Mai mult, pentru ca tu sa nu mori prost, Oscy, doar femeile cumpara la farmacie
Còn nữa, nói cho mày biết, Oscy, có rất nhiều phụ nữ ở tiệm thuốc.
Criza rachetelor cubaneze a fost soluționată într-un restaurant chinezesc pe nume Yenching Palace din Washington, D.C., care, din păcate, s-a închis și e pe cale să fie transformat într-o farmacie Walgreens.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Le-am spus ce-a zis poliţistul de la farmacie, şi ei s-au jurat că o s-o facă.
Tôi đã kể với họ những gì tay M.P. đã nói ở hiệu thuốc, và họ đã thề không làm chuyện đó.
Du-te la farmacie şi cheamă poliţia.
Hấy đến tiệm thuốc và gọi cảnh sát đi.
KENICHI, un bărbat de vârstă mijlocie, s-a dus la o farmacie ca să-şi cumpere un medicament pentru o răceală uşoară.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Mergem la farmacie.
Chúng tôi sẽ đến nhà thuốc.
Este o farmacie mai încolo pe Louisiana.
nhà thuốc Walgreens cách đây hai dãy nhà chỗ Louisiana ấy.
Şi totuşi, când mergeam spre farmacie, m-a străfulgerat gândul că totul o va lua razna.
Trước đó, Keyes ạ, tôi tản bộ dọc con phố tới nhà thuốc, giật mình tôi nhận ra có gì đó không ổn.
Farmacii: 1 Numărul locuitorilor care au vârstă de peste 90 de ani: 2.
Dân số qua các năm: Năm 2000: 92 người.
Unde găsesc o farmacie?
Xin cho hỏi nhà thuốc ở đâu?
Deci oamenii cu voucherele lor ar putea să ia plasele de pat din farmaciile locale.
Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương.
Astfel de medicamente farmacie muritor am, dar legea de Mantua este moarte pentru el orice care le rosteşte.
Bào chế thuốc thuốc trần như vậy, tôi có, nhưng Mantua của pháp luật là cái chết cho bất kỳ ông thốt ra chúng.
Să găsesc o farmacie.
Tìm hiệu thuốc.
Se vindea peste tot în America, la orice farmacie.
Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ.
O vizită tragică la farmacie pentru a-şi ajuta soţia bolnavă, a luat viaţa unui soţ iubitor noaptea trecută lângă Parcul Hancock.
Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock.
O farmacie adevarat!
O bào chế thuốc đúng!
În 1807, Berzelius a fost numit profesor în chimie și farmacie la Institutul Karolinska.
Năm 1836, ông kế vị Berzelius làm giáo sư hóa họcdược học ở Học viện Karolinska.
Dar putea să ia ăla de la orice farmacie.
Cô ấy làm gì được với một cái còi?
Heroină de farmacie.
Heroin trong hiệu thuốc.
Cumpăr de la farmacia lor.
Tôi hay mua sắm ở cửa hàng của họ.
Baba de la farmacie ne-a încurcat cardurile.
Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng.
Mi-a spus ce trebuia să fac în timp ce ea era plecată la farmacie pentru a cumpăra medicamente.
Chị bảo tôi điều tôi cần làm trong khi chị đi đến nhà thuốc tây để mua một số đồ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmacie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.