fastidioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fastidioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fastidioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fastidioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó chịu, chán ngắt, khó khăn, quấy rầy, nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fastidioso
khó chịu(annoying) |
chán ngắt(dull) |
khó khăn(dodgy) |
quấy rầy(annoying) |
nặng nề(burdensome) |
Xem thêm ví dụ
Pero los mosquitos no solo son fastidiosos, sino que también son mortales. Nhưng muỗi không chỉ gây phiền nhiễu, chúng cũng gây chết người. |
Suena fastidioso y aburrido. Vừa mệt vừa chán. |
Y por mi parte haré todo lo posible por mantener mis fastidiosos hábitos justo... Và tớ sẽ làm tất cả để giữ thói quen khó chịu đó chỉ cần |
Dios, Barney... Hoy es una mágica noche entre el fastidioso amigo de Ted y como se llame. Trời, Barney, đêm nay là một đêm kì diệu giữa anh bạn phiền hà của Ted và cô-gì-đó. |
No, esa chica era fastidiosa. Không, cô ta khó chịu lắm. |
Pero no podía sacudirse la fastidiosa sospecha de que, en realidad, no lo conocía. Nhưng cô không thể bỏ đi sự nghi ngờ phiền hà là cô không biết anh. |
" Como usted quiera, yo siento que no puedo habéis repuesto un mantel de un colchón, y Es una fastidioso bruto consejo aquí " - la sensación de los nudos y muescas. " Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc. |
¿Es el auto fastidioso que teníamos en la tienda? Đó chẳng phải là chiếc xe trời đánh của chúng ta ở cửa tiệm đó sao? |
Nada fastidioso, espero. Không có gì quá gây nhiều tranh cãi, tôi hy vọng thế. |
Alguien está fastidioso. Ở tòa nhà bên kia? |
Suena fastidioso. Nghe có vẻ phiền ghê. |
¿La sinceridad le parece fastidiosa? Anh khó chịu với sự thành thật? |
El acinetobacter es un germen hospitalario fastidioso y el carbapenem es una clase de antibióticos más potente que podemos administrar a este germen. Acinetobacter là loại bọ bẩn trong bệnh viện và carbapenem là loại kháng sinh mạnh nhất có thể đánh bại loại bọ này. |
Se está convirtiendo en un aburrimiento muy fastidioso y una persona tan confundida que encuentro muy difícil seguir sus pensamientos. Anh đang trở thành một kẻ tẻ nhạt và bối rối đến nỗi tôi cảm thấy khó khăn để theo kịp suy nghĩ của anh. |
Es un trabajo muy fastidioso pero muy fácil». Công việc làm thật là chán ngấy, nhưng chả khó nhọc gì."" |
¡ Es fastidioso! Thật là khó chịu! |
No tienes idea de lo fastidiosa que ha sido al respecto. Tớ không nói quá chuyện bà ấy ồn ào đến mức nào về chuyện này đâu. |
Mira, sé que son fastidiosas, pero tenemos que encontrar una forma de convivir. Nghe này, tôi biết bọn họ khắm vãi lúa, nhưng chúng ta nên tìm cách mà sống chung với lũ. |
¿Sabes que eres fastidiosa? Cô biết cô là một bà cô không? |
Como cuando necesita que la electricidad se vaya para oír lo fastidioso que era su refrigerador. Giống như kiểu bạn phải chờ đến khi mất điện mới phát hiện ra sự khó chịu khi phải nghe cái tủ lạnh kêu. |
Es que es fastidioso ser obligado a soportar tonterías. Tôi chỉ là thấy khó chịu vì đang bị bắt ngồi nghe nói vớ vẩn. |
Porque eres el doble de fastidiosa. Vì cô trở nên khó chịu gấp đôi ngày trước. |
¿Alguna otra tarea fastidiosa para mí? Anh còn việc gì muốn làm phiền tôi nữa không? |
¿Eso era fastidioso, eh? Mệt quá rồi, hả? |
Allí conoce a Yumemi Hoshino, una ginoide que luce como una chica joven muy fastidiosa, porque nunca para de hablar. Ở đó, ông gặp Hoshino Yumemi, gynoid được thiết kế dưới hình dáng một cô gái trẻ và gây khó chịu cho người junker vì cô nói quá nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fastidioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fastidioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.