favorable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favorable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ favorable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuận lợi, thích hợp, tốt, có ích, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favorable
thuận lợi(prosperous) |
thích hợp(suitable) |
tốt(benign) |
có ích(useful) |
có lợi(expedient) |
Xem thêm ví dụ
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables. Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi. |
Teniendo esto presente, nos preparamos bien y pedimos la bendición de Jehová para decir algo en esta ocasión que provoque la reacción favorable de la persona. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Y, ¿bajo qué situaciones, veríamos este patrón de resultados en el que quien cede el control tiene mejores resultados, más favorables, que quien tiene el control? Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe? |
También nos alegra comunicarles que, durante el pasado año de servicio, los tribunales adoptaron decisiones legales favorables a nuestra religión en Alemania, Bulgaria, Canadá, Estados Unidos, Japón, Rumania y Rusia. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
Es imposible alcanzar un juicio favorable sin considerar a Jesús. Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su. |
En efecto, Boaz no solo observó personalmente la lealtad, dedicación y laboriosidad de Rut, sino que también recibió comentarios favorables de los demás. (Ru-tơ 2:10-12) Đúng vậy, không những chính Bô-ô thấy rằng Ru-tơ là người nữ trung thành, tận tụy, cần mẫn mà ông còn nghe thấy người khác khen nàng. |
Los británicos, eran favorables a la reducción del calibre máximo a 355 mm, y a comienzos de octubre, comprendió que los Estados Unidos, apoyarían esta decisión si eran capaces de persuadir a Japón de aceptar esta limitación. Người Anh mong muốn giảm cỡ nòng pháo tối đa trên thiết giáp hạm xuống còn 355 mm (14 inch), và vào đầu tháng 10 nhận được tin tức về sự ủng hộ của Mỹ trong việc này nếu như có thể thuyết phục Nhật Bản cùng làm như thế. |
Sistemas fluviales de todo el este y el oeste al sur de la ciudad son las condiciones favorables para los intercambios económicos con los distritos. Hệ thống sông ngòi bao quanh phía Tây Đông và phía Nam thành phố là điều kiện thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các huyện trong tỉnh. |
Y muchas veces lo hacían en condiciones poco favorables debido a la persecución y otros factores. Vì gặp sự bắt bớ và nhiều khó khăn, họ nhóm lại trong điều kiện không thuận lợi. |
Esos comentarios favorables de las autoridades son, desde luego, gratificantes para los Testigos que predican a los reclusos de la prisión de Wołów. Dĩ nhiên, các Nhân-chứng rao giảng cho tù nhân ở Wołów lấy làm hài lòng về các lời bình luận đầy thiện cảm như thế của nhà chức trách. |
Hace 25 años, la Organización Mundial de la Salud y UNICEF establecieron criterios para considerar los hospitales como favorables a los bebés, pues proporcionan el nivel óptimo de apoyo para el vínculo madre-hijo y para la nutrición infantil. 25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ. |
Jesús encontró algo favorable que decir con relación a la experiencia de Jonás Chúa Giê-su tìm được điểm tích cực để nói về kinh nghiệm của Giô-na |
Naturalmente, no todos los cristianos mayores disfrutan de circunstancias favorables para servir de precursores. Dĩ nhiên, không phải mọi người lớn tuổi đều có hoàn cảnh cho phép họ làm tiên phong. |
Sus primeras reacciones fueron de buen humor y favorables. Phản ứng đầu tiên của bà là rất hài hước và rất ủng hộ. |
Era una pareja industriosa y devota que comenzó su vida matrimonial en circunstancias económicas favorables. Họ là một cặp vợ chồng làm việc tích cực và chu đáo cùng biết kính sợ Thượng Đế đã bắt đầu cuộc sống hôn nhân của họ trong những hoàn cảnh tài chính khả quan. |
¿En qué términos favorables se expresa la Biblia tocante a Abrahán y José? Kinh Thánh đã khen ngợi Áp-ra-ham va Giô-sép bằng những lời lẽ nào? |
Las condiciones parecían favorables para un mayor desarrollo, y la convección aumentó tarde el 26 de agosto en el área de baja presión. Càng xuất hiện nhiều hơn các điều kiện thuận lợi cho bão phát triển, sự đối lưu tăng mạnh vào cuối ngày 26 tháng 8 trong khu vực áp thấp. |
Welsh y Elthea aún se acuerdan de los muchos comentarios favorables de los parientes no creyentes que asistieron a su boda. Welsh và Elthea vẫn còn nhớ nhiều lời khen của bà con không tin đạo đến dự đám cưới. |
Sin embargo, se luchó en los tribunales contra cuestiones relativas al saludo a la bandera y las ordenanzas comunitarias que prohibían predicar de casa en casa. Los fallos favorables que se consiguieron en Estados Unidos constituyeron un sólido baluarte para la defensa de la libertad religiosa. (Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng. |
□ Que los asignados a participar en alguna forma de servicio especial de tiempo completo reciban el mismo trato favorable con respecto a los impuestos que se les concede a los de otras religiones (Instituto Nacional de la Seguridad Social de Brasil [Brasilia], [1996]). □ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). |
El número más favorable. Con số được yêu thích nhất. |
Como vemos, nuestra hermana creó una situación favorable para compartir las buenas nuevas. Qua cách đó chị Nhân Chứng tạo một hoàn cảnh thuận lợi để chia sẻ tin mừng. |
Predicación ‘en tiempo favorable y en tiempo dificultoso’ Rao giảng “bất luận gặp thời hay không gặp thời” |
Los que se inclinan a aceptar a Jesucristo como el Vocero de Dios y tienen una opinión favorable sobre la Biblia deberían interesarse en saber lo que esta enseña. Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh. |
Ahora bien, si pensamos antes de hablar, podremos organizar nuestros pensamientos y expresarnos con apacibilidad. Eso ayudará a que nos respondan de forma más favorable. Tuy nhiên, nhờ suy nghĩ trước khi nói, chúng ta có thể sắp xếp các ý tưởng, đáp lại một cách ôn hòa và khiến người khác dễ phản ứng tích cực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới favorable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.