份额 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 份额 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 份额 trong Tiếng Trung.
Từ 份额 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phần, cổ phần, phấn, phân bổ, phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 份额
phần(quota) |
cổ phần(share) |
phấn(part) |
phân bổ(allocation) |
phần trăm(percentage) |
Xem thêm ví dụ
如果点击次数不足以估算点击次数份额,系统会显示“--”。 Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
例如,如果您选择 65% 的绝对页首目标展示次数份额,那么 Google Ads 将会自动为您设置每次点击费用出价,以帮助您的广告在绝对页首进行展示的次数达到其可能获得的总展示次数的 65%。 Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
目标展示次数份额出价策略的确是一种可供使用的选项,但如果您的目标是获取更多点击次数或转化次数,我们建议使用目标每次转化费用。 Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu. |
如果这是您第一次阅读有关展示次数份额的文章,请先花些时间阅读一下展示次数份额简介。 Nếu bài viết này là lần giới thiệu đầu tiên về tỷ lệ hiển thị với bạn thì hãy dành một vài phút để tìm hiểu Về tỷ lệ hiển thị. |
使用此出价策略时,Google Ads 会自动为您设置出价,以帮助您实现展示次数份额目标。 Với chiến lược đặt giá thầu này, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu để giúp bạn đạt được mục tiêu Tỷ lệ hiển thị. |
展示次数份额 = 展示次数 / 符合条件的总展示次数 Tỷ lệ hiển thị = số lần hiển thị / tổng số lần hiển thị đủ điều kiện |
为估算展示次数份额,Google 会关注全天的广告竞价,并参考您以及同场广告竞价中的竞争对手的广告质量等内部数据。 Để ước tính tỷ lệ hiển thị, Google xem xét phiên đấu giá quảng cáo trong suốt cả ngày và sử dụng dữ liệu nội bộ như chất lượng cho bạn và những người tham gia khác trong cùng phiên đấu giá. |
绝大多数的销售份额就是来自苹果派 Phần lớn bánh bán ra là bánh táo. |
利用点击次数份额指标,您可以了解自己有机会在哪些位置获得更多点击次数。 Bạn có thể sử dụng chỉ số tỷ lệ nhấp chuột để hiểu những vị trí bạn có tiềm năng sẽ nắm bắt được nhiều nhấp chuột hơn nữa. |
截至2016年8月,Windows 10的使用率正在增长,随之而来的是旧版本的Windows在总使用量中所占份额下降。 Cho đến tháng 8 năm 2016, việc sử dụng Windows 10 ngày càng tăng, sau đó chững lại so với các phiên bản trước của Windows giảm phần tỉ lệ sử dụng của chúng khi được đo bằng lưu lượng truy cập web. |
同年,在进入美国的葡萄酒中,意大利占32%的份额,而澳大利亚和法国则分别占24%和20%。 Trong cùng năm đó, thị phần tiêu thụ của Ý tính theo đồng đô-la nhập khẩu và Mỹ là 32%, Úc là 24% và Pháp là 20%. |
搜索广告系列的竞价分析报告可提供 6 种统计信息:展示次数份额、重叠率、排名被超越率、页首展示率和排名胜出率。 Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Tìm kiếm cung cấp 6 số liệu thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp, tỷ lệ bị xếp trên, tỷ lệ hiển thị ở đầu trang và chia sẻ nâng thứ hạng. |
在组合层级,您可以查看关于目标每次转化费用、目标展示次数份额、目标广告支出回报率、智能点击付费、尽可能争取更多点击次数以及排名胜出率目标出价策略的报告。 Ở cấp danh mục đầu tư, bạn có thể xem báo cáo chiến lược giá thầu cho các chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, Tỷ lệ hiển thị mục tiêu, ROAS mục tiêu, CPC nâng cao, Số lượt nhấp tối đa và Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
“目标展示次数份额”是一种智能出价策略,会自动设置出价,目的是在绝对页首、页首或 Google 搜索结果页的任何位置展示您的广告。“ Tỷ lệ hiển thị mục tiêu là chiến lược Đặt giá thầu thông minh giúp bạn tự động đặt giá thầu với mục tiêu là hiển thị quảng cáo của bạn ở vị trí trên cùng của trang, ở đầu trang hoặc bất kỳ vị trí nào trên trang kết quả tìm kiếm của Google. |
完全匹配展示次数份额是指,与您的关键字完全匹配的搜索查询为您的广告系列带来的展示次数除以您有资格获得的预估完全匹配总展示次数所得到的百分比。 Tỷ lệ hiển thị đối sánh chính xác là tỷ lệ phần trăm được tính bằng cách chia số lần hiển thị mà chiến dịch của bạn nhận được dành cho các tìm kiếm khớp chính xác với từ khóa của bạn cho tổng số lần hiển thị so khớp chính xác mà bạn đủ điều kiện nhận được. |
交易量最大的地方是英国,主要是伦敦,根据TheCityUK的估计,英国的市场份额从2007年4月的34.6%增加到2010年4月的36.7%。 Trung tâm trao đổi địa lý lớn nhất là Vương quốc Anh, chủ yếu là London, mà theo TheCityUK ước tính đã tăng thị phần của doanh thu toàn cầu trong các giao dịch truyền thống từ 34,6% trong tháng tư 2007 lên 36,7% trong tháng 4 năm 2010. |
同样的,使用奴隶的产业400亿美元的产值 在全球总经济中的所占的份额 也是有史以来 最少的。 Và tương tự thế, 40 triệu USD mà họ tạo ra mỗi năm cho nền kinh tế toàn cầu chiếm tỉ lệ nhỏ nhất của kinh tế thế giới từng được ghi nhận bởi lao động nô lệ. |
如果您的广告系列仅定位到搜索网络,并且您的主要目标是提高品牌展示率,则不妨考虑使用“目标展示次数份额”出价。 Nếu chiến dịch của bạn chỉ nhắm mục tiêu Mạng tìm kiếm và mục tiêu chính của bạn là tăng mức độ hiển thị thương hiệu thì bạn nên cân nhắc sử dụng Tỷ lệ hiển thị mục tiêu. |
如果您的展示次数份额只是在那些与您的关键字构成广泛匹配的搜索中较低,可以考虑生成搜索字词报告。 Nếu tỷ lệ hiển thị của bạn chỉ thấp trên các tìm kiếm so khớp rộng với từ khóa của bạn, hãy cân nhắc chạy báo cáo cụm từ tìm kiếm. |
这种资本主义的终极目标是 解决重要需求 而不是不断地竞争在 产品的微观特性上 和市场份额中。 Chính chủ nghĩa tư bản từng đặt mục đích cuối cùng là thỏa mãn những nhu cầu quan trọng, không phải cạnh tranh suốt ngày vì những khác biệt nhỏ nhoi trong thuộc tính sản phẩm và thị phần. |
您可以查看广告系列、广告组、产品组(仅限购物广告系列)以及关键字一级的展示次数份额数据。 Dữ liệu tỷ lệ hiển thị có sẵn cho chiến dịch, nhóm quảng cáo, nhóm sản phẩm (đối với Chiến dịch mua sắm) và từ khóa. |
购物广告系列的竞价分析报告可提供 3 种统计信息:展示次数份额、重叠率和排名胜出率。 Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Mua sắm cung cấp 3 thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp và tỷ lệ xếp hạng cao. |
在搜索网络中获得的页首展示次数份额 = 页首展示次数/有资格获得的页首展示次数 Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm = Số lượt hiển thị ở vị trí hàng đầu/số lượt hiển thị đủ điều kiện ở vị trí hàng đầu |
由于其独特的地形,孟买拥有世界最好的天然港口之一,承担该国50%的客运,以及货运中的很大份额。 Với địa hình duy nhất của mình, Mumbai có một trong những bến cảng tự nhiên tốt nhất thế giới, phục vụ 50% lượng khách của cả nước và phần nhiều hàng hóa vận tải đường thủy của Ấn Độ. |
这是服务器软件Apache的市场份额,服务器软件是网络交流最重要应用程序之一 这是服务器软件Apache的市场份额,服务器软件是网络交流最重要应用程序之一 Đây là thị phần của máy chủ Apache Web một trong những ứng dụng quan trọng trong giao tiếp trực tuyến. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 份额 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.