缝隙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 缝隙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 缝隙 trong Tiếng Trung.

Từ 缝隙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lỗ, kẽ hở, đường nứt, lỗ thủng, lổ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 缝隙

lỗ

(aperture)

kẽ hở

(crevice)

đường nứt

(cleft)

lỗ thủng

(aperture)

lổ hổng

(aperture)

Xem thêm ví dụ

但由于帷幔挡住了视线,人不可能看见约柜,充其量只能从缝隙看见杠子的两端。
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
此外,为免留下裂痕或缝隙,铸造工序也须一气呵成。 工匠可能要同时用几个熔炉,把金属熔液注入铸模里。
Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn.
最好穿端庄得体、尺码合适的鞋,这样就可以安全地上下斜坡、楼梯或走过有缝隙的地方。
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
灵感来自伦敦地铁(他们提醒乘客“小心列车与站台间的缝隙”)
Do đó chúng tôi nghĩ Gapminder rất thích hợp.
你可以想象一下 那里的植物就像海带一样 在冰层的缝隙里、在冰层表面生长
Bạn có thể tưởng tượng các loài cây lớn lên như tảo bẹ qua các vết nứt trên mặt băng, phát triển trên bề mặt.
这里是两种世界观, 一个通过机器臂膀编织丝线, 另一个填补其中的缝隙
Và đây là hai thế giới quan.
从1630年到1890年,通过填平沼泽、海滨泥滩和码头之间的缝隙,波士顿的城市规模扩大了三倍。
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
它必须这样做因为这个窗上的缝隙 只比它的宽度大一点点
Nó làm như vậy vì cái khe cửa sổ đó chỉ lớn hơn chiều rộng của robot một chút.
我们有很好的视觉软件 还将有更多的问世 于是我们成立了一个非营利机构 我们称之为“数据与图样的联结” - Gapminder 灵感来自伦敦地铁(他们提醒乘客“小心列车与站台间的缝隙”)
Và ta bắt đầu một cuộc khám phá phi lợi nhuận mà ta gọi là -- kết nối số liệu với thiết kế -- chúng ta gọi là Gapminder, từ bến xe điện ngầm London, khi họ cảnh báo bạn, "chú ý khoảng cách đường rày".
我曾经以为打开的那扇门, 其实只留了一些缝隙, 这扇美国大门 会敞开,如果你拥有对的名字, 对的肤色, 对的人脉, 但也可以毫不留情地关上, 如果你信奉错的宗教, 是移民身份, 拥有错的肤色, 我无法接受这些,
Có lẽ đó là sự lạc quan tôi có về nước Mỹ đã khiến tôi mất một lúc để hiểu rằng mọi việc sẽ không thay đổi.
因为猫的胡须对压力特别敏感,所以猫可以用胡须来确定物体或猎物的位置和移动方向,它们想穿过一个洞或一道缝隙时,也可以用胡须来测量宽度。《
Vì ria mèo nhạy cảm trước áp suất trong không khí nên mèo dùng ria để xác định vị trí và chuyển động của vật thể hoặc con mồi.
不久的将来,我们还将可以通过便携式的测序机完成这样的操作 直接寻找到那些隐藏在细小的缝隙里的细菌 就像你用双筒望远镜来观鸟一样
Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt.
虽然裂缝里的泥土也许不多,长生草的根却能钻进缝隙里;这样做可以为它带来若干保护,以免受严寒的气候所伤害。
Dù có thể chỉ có ít đất, cây được che chở phần nào chống lại khí hậu thái quá nhờ bắt rễ vào những khe núi.
我会把他抱起来 然后他把手指放进那个小缝隙里 有时牢房是暗室 有的地方是瓦楞铁板,他就把手纸伸进缝隙
Và tôi bế cậu ta lên, và cậu ta luồn ngón tay vào.
我们发现它们可以穿过 三毫米的缝隙, 也就两个1分币摞起来那么高。 而当它们钻进去时, 它们实际上以很高的速度 穿过这些狭窄空间, 虽然你根本看不见。
Chúng tôi phát hiện ra chúng có thể đi qua lỗ rộng 3mm, tương đương chiều cao của 2 đồng xu xếp chồng lên nhau. Khi làm vậy, chúng có thể chạy qua những địa hình hạn chế với tốc độ cao, dù bạn chưa bao giờ nhìn thấy việc này.
因为面板之间的缝隙,太阳能园区的效率比预期小一些 每平方米大概可以提供 5瓦特的能量。
Khoảng tầm 5 watt trên 1m vuông đất.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 缝隙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.