ferretería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferretería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferretería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ferretería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần cứng, đồ ngũ kim, khí tài, xưởng làm đồ sắt, xưởng rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferretería
phần cứng(hardware) |
đồ ngũ kim(hardware) |
khí tài
|
xưởng làm đồ sắt(ironworks) |
xưởng rèn
|
Xem thêm ví dụ
Corrimos hasta la puerta de la ferretería Tyndal, suficientemente próxima y al mismo tiempo discreta. Chúng tôi chạy đến khung cửa của Cửa hàng kim khí Tyndal – đủ gần, mà vẫn kín đáo. |
Tendrá suerte si le dejan atrapar a aspira-pegamentos en las ferreterías. Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy. |
Recuerdo que una vez Charlie Wade entró en la ferretería de mi padre. Tôi còn nhớ một lần Charlie Wade tới cửa hàng ngũ kim của cha tôi. |
Cosas se puede encontrar en una ferretería. Những thứ tìm được trong cửa hàng tạp hóa |
Es sólo eso, algo que no es caro, prácticamente disponible en cualquier ferretería, por muy poco. Chúng chỉ là những thứ rất rẻ tiền, có sẵn ở kho dụng cụ nhà bạn. |
El misterio se me aclaró un día que fui a la ferretería... Anh đã khám phá ra bí mật vào cái ngày anh ghé thăm tiệm đồ sắt. |
Crecí rodeado de diferentes tipos de ferreterías y me gusta ir a los mercados nocturnos. Tôi lớn lên giữa các kiểu cửa hàng dụng cụ, và tôi thích đi chợ đêm. |
Categoría, cosas que puedes encontrar en una ferretería. Chủ đề: những thứ cô thấy ở cửa hàng tạp hóa |
Saco información de un entorno específico con sensores poco sofisticados; en general, cualquier cosa que encuentre en la ferretería. Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng. |
Los basureros lo encontraron detrás de la ferretería esta mañana... comido. Nhân viên đổ rác tìm thấy nó phía sau cửa hàng bán đồ kim khí sáng nay. |
¡Saben! De este modo podrían ir a la ferretería y comprar una de esas hojas de metal, colgarlas en la parte trasera de la puerta de su armario y podrían pegar, literalmente, sus zapatos, en lugar de usar un estante. Bạn biết đấy, nếu thế này, bạn có thể đến hàng tạp hóa, mua một tấm kim loại mà người ta vẫn treo đằng sau cửa hay trong tủ, và bạn có thể dính giày lên trên theo nghĩa đen, chứ không phải dùng giá. |
Una ferretería. Một cửa hàng phần cứng. |
Pasé la mitad de mi vida en la ferretería local durante los meses que construimos estas unidades originalmente. Tôi ở lì trong cửa hàng máy địa phương, suốt những tháng dài khi chúng tôi chế tạo những cái máy này. |
Tengo que ir a la ferretería. Phải làm cho hệ thống chạy được đã. |
Durante los siguientes dos años, la vi cambiarse de trabajo cinco veces, finalmente fue a parar a un puesto lucrativo en el departamento de compras de una fábrica de ferretería. Hơn hai năm sau đó, tôi biết rằng cô đã chuyển việc 5 lần cuối cùng có được một vị trí hấp dẫn tại bộ phậ thu mua của một nhà máy sản xuất phần cứng. |
En estas primeras instalaciones, usaba láminas y bolsas de plástico, y cosas que encontraba en la ferretería o en casa. Trong những tác phẩm sắp đặt thời đầu này, tôi dùng những mảnh nhựa , túi ni lông và những thứ tìm được ở cửa hàng dụng cụ hay trong nhà. |
Hace años que no remodelamos la fachada del motel, y esa ferretería acaba de reabrir. Cũng mấy năm rồi chúng ta chẳng sửa chữa gì phía ngoài nhà nghỉ... và tiệm tạp hóa cũng vừa mở cửa lại. |
Terminé mis estudios con 14 años y conseguí un trabajo de oficina en una ferretería. Tôi ra trường lúc 14 tuổi và làm việc cho một cửa hàng kim khí. |
Ve a la ferretería y compra todo en la lista. Tới cửa hàng linh kiện và mua theo danh sách |
Empecé a ir a la ferretería para comprar todo el equipamiento para construir las diferentes cosas que iba a utilizar en mi experimento. làm việc ở ga- ra, và trong lớp học ở trường, và bắt đầu đến những tiệm bán đồ điện nước để mua những thiết bị nhằm dựng lên những thứ tôi sẽ sử dụng cho thí nghiệm của mình. |
Voy a trabajar en la ferretería hasta las 7:00. Tôi làm việc ở cửa hàng gia dụng đến 7 giờ. |
Mañana pasaré por la ferretería. Để mai cháu đi mua đồ thay. |
45 kilogramos de lejía fueron robados de esta ferretería hace unos años. công ty hắn đang làm việc bị lấy trộm gần 50kg Kiềm từ vài năm trước. |
Invariablemente, en cada uno de los eventos HALT en una ferretería, un técnico se me acercaba, al menos uno se me acercaba y me contaba sobre su intento de suicidio. Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng, Có một thợ thủ công đến gặp tôi ít nhất một lần gặp tôi và nói về việc anh cố tự tử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferretería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ferretería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.