fetish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fetish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetish trong Tiếng Anh.

Từ fetish trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật thần, vật thờ, ái vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fetish

vật thần

noun

The grandmother of Owmadji tried to persuade Hawa to use amulets and fetishes as a protection against sickness.
Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh.

vật thờ

noun

ái vật

noun (something nonsexual which arouses sexual desire)

Xem thêm ví dụ

A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet.
Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân.
Of the groups about body parts or features, 47% belonged to groups about feet (foot fetishism), 9% about body fluids, 9% about body size, 7% about hair (hair fetish), and 5% about muscles (muscle worship).
Một nghiên cứu năm 2007 được các thành viên trong nhóm thảo luận trên Internet với từ "fetish" với chủ đề về các bộ phận trên cơ thể thì cho kết quả 47% thuộc về nhóm về nhóm bái vật chân (foot fetishism), 9% về dịch cơ thể, 9% về kích thước cơ thể, 7% về tóc (hair fetish), và 5% về cơ bắp (muscle worship).
The grandmother of Owmadji tried to persuade Hawa to use amulets and fetishes as a protection against sickness.
Bà nội của Owmadji cố thuyết phục Hawa dùng bùa chú và vật thần để che chở cháu bé khỏi bệnh.
" Weird fetishes "?
Mấy vụ " Mê tín kỳ quặc " hả?
Love is the strongest." to justify his lolicon fetishes to which Raika later agrees.
"Để biện minh cho sự tôn sùng lolicon của mình mà Raika sau đó đồng ý.
But I'm also aware of the danger of fetishizing them.
Nhưng tôi cũng ý thức được đến hiểm nguy của việc tôn thờ chúng.
Bonnie Rotten is the stage name of Alaina Hicks (born May 9, 1993), an American pornographic actress, feature dancer, fetish model, director, and producer.
Bonnie Rotten là tên sân khấu của Alaina Hicks (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1993), một nữ diễn viên khiêu dâm người Mỹ, diễn viên múa, người mẫu và người sản xuất fetish.
If on the other hand you have recognised that what is really important is empowering personal experience, backing off from consumer object fetishism, freeing the mind, empowering the imagination, then in that case I think you can feel pretty good about what's going on.
Bạn nên gọi cho những kẻ dắt mối Còn không thì mặt khác bạn đã nhận ra rằng Cái gì thực sự quan trọng là: nâng cao tầm quan trọng của trải nghiệm cá nhân thoát khỏi những đám thờ bái vật đáng thương kia giải phóng cho tâm trí, nâng cao vị thế của trí tưởng tượng
Relationship counselers may attempt to reduce dependence on the fetish and improve partner communication using techniques like sensate focusing.
Việc Tư vấn các mối quan hệ có thể dùng để giảm sự phụ thuộc vào các đồ vật và cải thiện khả năng tình dục đúng nghĩa bằng việc sử dụng các kỹ thuật như cãm giác tập trung.
I'm not sure how pretending to be a businessman with a foot fetish is gonna help, but I'm game.
Tôi không chắc là đóng vai doanh nhân với cái chân què thì có ngon lành không, nhưng chơi thì chơi.
Aside from fashion and medical uses, corsets are also used in sexual fetishism, most notably in BDSM activities.
Bên cạnh thời trang và mục đích y tế, áo corset cũng được sử dụng trong đời sống tình dục đặc biệt, đáng chú ý nhất là trong các hoạt động của BDSM.
Less popular groups focused on navels (navel fetishism), legs, body hair, mouth, and nails, among other things.
Nhóm ít phổ biến tập trung vào rốn (navel fetishism), chân, lông trên cơ thể, miệng, và móng tay, trong số những thứ khác.
You don't just have a fetish for needy people, you marry them!
Cậu không chỉ mê mấy người khổ sở mà lấy cả họ luôn đi!
Sigmund Freud believed that sexual fetishism in men derived from the unconscious fear of the mother's genitals, from men's universal fear of castration, and from a man's fantasy that his mother had had a penis but that it had been cut off.
Sigmund Freud tin rằng ái vật tình dục ở nam giới bắt nguồn từ sự sợ hãi vô thức từ bộ phận sinh dục của người mẹ, từ nỗi sợ bị thiến, từ sự tưởng tượng ra hình ảnh người mẹ cắt đứt dương vật của một người đàn ông.
Of the groups about clothing, 33% belonged to groups about clothes worn on the legs or buttocks (such as stockings or skirts), 32% about footwear (shoe fetishism), 12% about underwear (underwear fetishism), and 9% about whole-body wear such as jackets.
Kết quả của nhóm các đối tượng về trang phục,kết quả thu được có 33% tỉ lệ thuộc về nhóm thích những bộ quần áo mặc trên chân hoặc mông (như vớ hoặc váy), 32% về giày dép (shoe fetishism), 12% về quần lót (underwear fetishism), và 9% về toàn bộ cơ thể như áo khoác.
My book says that most fetishes are not homosexual in nature, and, well, you know, boys, they tend to...
Trong cuốn sách của mẹ nói rằng tình dục đồng giới là không thuận lẽ trời.
"I Party" was highlighted on FOX's TV series Lie To Me and "Fetish" was on Spike TV's Guy's Choice Awards 2009.
"I party" được phát nhiều lần trên TV series của FOX "Lie To Me" và bài hát "Fetish" xuất hiện trong lễ trao giải Spike TV's Guy's Choice Awards năm 2009.
So evidently, he's a vinyl hipster who loves fetish manga.
Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái.
When I was a child, my father sent my sister and me to a fetish convent, where we were initiated into that traditional belief.
Khi còn bé, cha gửi hai chị em tôi đến một nơi chúng tôi được dạy đạo theo truyền thống.
Stories about sado-masochism, fetishism, homosexuality, you name it.
Những câu chuyện về bạo dâm, khổ dâm, vật dục, đồng tính, vân vân.
In the DSM-IV, sexual interest in body parts was distinguished from fetishism under the name partialism (diagnosed as Paraphilia NOS), but it was merged with fetishistic disorder for the DSM-5.
Trong DSM-IV, ham muốn tình dục ở các bộ phận cơ thể được phân biệt từ ái vật dưới tên partialism (chẩn đoán là lệch lạc tình dục NOS), nhưng nó đã được sáp nhập với rối loạn tình dục đồ vật cho DSM-5.
They're making a fetish.
Chúng sẽ thực hiện tà thuật.
The most literal translation of the word into languages other than Japanese is "fetish", though the concept of moe does not necessarily have a direct correlation to sexual preferences and often refers to works of a non-sexual nature.
Dịch sát nghĩa của từ này sang ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật là "ái vật", mặc dù khái niệm moe không nhất thiết phải có một mối tương quan trực tiếp đến các sở thích tình dục và thường được đề cập trong các tác phẩm không có tính chất tình dục.
McNamara and the men around him relied on the figures, fetishized them.
McNamara và những tướng tá xung quanh ông ta đã tin tưởng vào các con số, đắm chúng.
In September 2015, Calvert was hired to write a monthly BDSM and fetish-themed column for GameLink's The Naked Truth blog, and to answer reader questions on their website.
Vào tháng 9 năm 2015, Calvert được thuê viết kịch bản cho BDSM hàng tháng và cốt truyện theo chủ đề về fetish cho blog The Naked Truth của GameLink và trả lời các câu hỏi của khách hàng trong một phần của trang web có tiêu đề "Góc của Casey".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.