fiddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiddle trong Tiếng Anh.
Từ fiddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón lừa bịp, chơi viôlông;, cái chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiddle
ngón lừa bịpverb |
chơi viôlông;verb |
cái chènverb |
Xem thêm ví dụ
Winter evenings were coming again when Pa played the fiddle. Những tối mùa đông lại đang về khi Bố chơi đàn. |
You've been playing your fiddle too much. Anh chơi nhạc quá nhiều đấy. |
Fit as a fiddle. Khỏe re như bò kéo xe. |
And remember, Lockwood, you might be trading that fiddle in for a harp. Và nhớ này, Lockwood, có thể cậu sẽ phải đóng đi đóng lại nhiều lần đấy. |
Second Fiddle “You wouldn’t believe how she is with him,” Dan said. Vị trí thứ yếu “Anh sẽ không thể tin nổi cô ấy đối với ông ấy thế nào đâu,” Dan nói. |
The worst thing that had happened was that Pa could not play the fiddle. Điều tồi tệ nhất đã xảy ra là bố không thể chơi đàn nổi. |
Why are you fiddling with other people's things? Tại sao có bạn không quan trọng với những thứ của người khác? |
If Pa had been there he would have played the fiddle and they would all have been cosy and happy. Nếu bố ở nhà thì chắc chắn bố đã chơi đàn và tất cả sẽ cảm thấy ấm áp, hạnh phúc. |
Tell Lieutenant Dickenson for me he couldn't hit a bull in the butt with a bass fiddle. Nói với Đại úy Dickenson dùm tôi là hắn không thể đánh trúng mông một con bò bằng một cái thùng đàn. |
We don't want to be in the dark, being fiddled with. Chúng ta không muốn chìm trong bóng tối, bị người ta lừa bịp. |
So, then, you probably figured out that you can fiddle around with your personality all you want, but you're not getting out of here. Vậy chắc là cô đã hiểu ra là cô có thể dành thời gian nghịch ngợm tính cách của mình tùy thích nhưng cô sẽ không thể ra khỏi đây. |
Fiddle-dee-dee! Fiddle-dee-dee! |
He was standing up, watching George and Grandma, and the bow danced over the fiddle strings. Bố đứng lên coi bác George và bà nội trong lúc chiếc vĩ nhảy múa trên mấy sợi dây. |
She sat down beside Pa at the fire, and Pa took his fiddle out of its box and began to play. Mẹ tới ngồi xuống bên cạnh Bố bên đống lửa và Bố lấy đàn ra khỏi hộp, bắt đầu chơi đàn |
So if you're going to fiddle with my brain and make me see a giant cuttlefish, then I know you don't do business. Thế nên nếu mày nghịch não tao và làm tao thấy một con mực nang khổng lồ, thì tao biết bọn mày không làm ăn gì. |
Bull fiddle. Bass trầm. |
I may have fiddled with your wiring a little bit. Tôi có thể làm rối mấy cái dây của anh một ít đấy. |
I'm 13, and I play the fiddle. Em tên Robbie Mizzone, em 13 tuổi, và em chơi vi cầm |
After the 12-year-old Heifetz performed the Mendelssohn violin concerto, Abell reported that Kreisler said to all present, 'We may as well break our fiddles across our knees.'" Sau khi đệm đàn piano cho cậu bé Heifetz 12 tuổi biểu diễn bản concerto của Mendelssohn, Kreisler đã nói với tất cả những người có mặt trong buổi tối hôm đó: "Giờ đây tất cả chúng ta đã có thể bẻ gãy cây vĩ của mình bằng đầu gối". |
Of course, he never built it, because he was always fiddling with new plans, but when it did get built, of course, in the 1940s, everything changed. Tất nhiên, ông không chế tạo nó, bởi vì ông luôn luôn nghĩ ra những kế hoạch mới, nhưng khi đã được xây dựng, tất nhiên, trong thập niên 1940, tất cả mọi thứ thay đổi. |
You' ve been playing your fiddle too much Anh chơi nhạc quá nhiều đấy |
They got the bull fiddle. Họ bắn trúng cái thùng đàn. |
I fiddled with my rival's grades, just a little, just demoted some of those A's. Tôi sửa điểm số của đối thủ mình, chỉ sửa tí chút thôi chỉ cần hạ một số điểm A. |
I know when you're lying to me. You always fiddle with your glasses. Em biết khi nào anh nói dối em, thì anh lại xoa xoa tay lên cặp kính. |
While he greased the traps, Pa told Laura and Mary little jokes and stories, and afterward he would play his fiddle. Trong lúc bôi trơn bẫy, bố nói giỡn hoặc kể chuyện cho Laura và Mary nghe, rồi sau đó bố chơi đàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiddle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.