filia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filia trong Tiếng Ba Lan.

Từ filia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filia

nhánh

noun

Filie pojawiły się już w pięciu, czy sześciu większych miastach.
Một vài hội nhánh cũng đã lan sang vài thành phố lớn khác.

Xem thêm ví dụ

Za najbardziej udany uznano "obiekt 740" opracowany w 1950 roku przez inż. N. Szaszmurina z instytutu WNII-100 w Leningradzie (doświadczalnej filii Zakładów Czelabińskich CzTZ).
Thành công nhất là "obyekt 740" (đối tượng 740) được thiết kế bởi kỹ sư N. Shashmurin làm việc tại các viện VNII-100 ở Leningrad (một viện nghiên cứu của Nhà máy xe tăng Chelyabinsk ChTZ) năm 1949-1950, dưới sự giám sát ban đầu của Zh.
W szczytowym okresie działalności miał 24 prasy i zatrudniał 100 pracowników różnych specjalności; założył też filie w Bazylei, Strasburgu, Lyonie i innych miastach Europy.
Lúc phát triển nhất, xưởng của ông có 24 máy in hoạt động cùng lúc, ông thuê 100 thợ in, thợ thủ công và công nhân ở Basel, Strasbourg, Lyon cũng như thành phố khác của châu Âu.
Do lipca otworzyliśmy filie w sąsiednim mieście Rikuzentakata, i dalej na północ w Yamadze.
Tại Nhật, tới Tháng Bảy, chúng tôi đã mở rộng ra các thị trấn lân cận của Rikuzentakata, xa hơn về phía bắc đến thị trấn Yamada.
Moglibyśmy zatrudnić kilka administratorek w tutejszej filii.
Chúng tôi rất cần vài cô gái quản lý trong văn phòng của mình.
Filie pojawiły się już w pięciu, czy sześciu większych miastach.
Một vài hội nhánh cũng đã lan sang vài thành phố lớn khác.
W jej filiach zorganizowano dziesięciotygodniowe kursy, z których skorzystali studenci trzech klas w Meksyku, dwóch w Indiach oraz pięciu w Niemczech.
Dưới sự hướng dẫn của trường này, ba khóa huấn luyện, mỗi khóa kéo dài mười tuần, đã được mở tại Mễ Tây Cơ; năm khóa như thế đã diễn ra tại Đức; hai tại Ấn Độ.
Spotykam ich na Uniwersytecie, mam również kilka filii, które założyłam w różnych miejscach, i które pozwalają się zaangażować w pracę nad niektórymi wyzwaniami rzuconymi nam przez środowisko.
Tôi đã gặp họ tại trường Đại Học, và tôi cũng có những trụ sở được thiết lập ở nhiều nơi khác để đưa ra sự can thiệp cho những thử thách về môi trường mà chúng ta đang phải đối mặt
Podobnie postępuje się teraz w 260 filiach naszego banku”.
Thực hành này hiện nay đã lan ra 260 chi nhánh của ngân hàng chúng tôi”.
Mówię o filiach.
Tôi đang nói đến các công ty con.
Po skończeniu szkoły podjąłem pracę w banku. Do moich zadań należało odwiedzanie licznych filii, toteż podróżowałem wzdłuż i wszerz stanu Nowa Południowa Walia.
Sau khi học xong, tôi làm việc tại một ngân hàng. Công việc này đòi hỏi tôi phải đi đến nhiều chi nhánh khắp bang New South Wales.
Organizacje te obejmują Deseret Management Corporation wraz z filiami oraz Uniwersytet Brighama Younga i inne instytucje szkolnictwa wyższego.
Các tổ chức này gồm có Công Ty Quản Trị Deseret (Deseret Management Corporation) và những chi nhánh của công ty này và Viện Đại Học Brigham Young và những học viện cao đẳng khác.
Powiedz, że jestem partnerem w Bishop Burcher i zakładam tu filię.
Nói tôi là một đối tác ở Bishop Burcher, một công ty kế toán trong thành phố.
Przyjrzał się firmom, które mają centra B+R i w USA i w Indiach, oraz patentom zgłaszanym w USA i podobnym patentom zgłaszanym w filii daje firmy w Indiach.
Anh ta tìm hiểu các công ty đó, những công ty có một trung tâm R& amp; D tại Mỹ và tại Ấn Độ, và rồi anh tìm hiểu các bằng sáng chế được đệ trình từ Mỹ và các bằng sáng chế được đệ trình tương tự tại công ty con tại Ấn Độ, vậy là hiện tại anh đang so sánh các bằng sáng chế từ trung tâm R& amp; D tại Mỹ với các trung tâm R& amp; D tại Ấn Độ của cùng một công ty để tìm ra chất lượng của các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Ấn Độ và làm sao để nó có thể so sánh với chất lượng các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Mỹ?
In nomine Patris, / et Filii, et Spiritus Sancti.
Chúa Con và Đấng Thánh Thần.
Znajdę inny hotel, w którym otworzymy filię.
Con sẽ tìm một khách sạn khác để có thể mở rộng.
Norweska filia tej organizacji otrzymała w 1997 roku 1883 meldunki w sprawie internetowych stron poświęconych dziecięcej pornografii.
Ở Na Uy vào năm 1997, tổ chức này đã nhận được 1.883 lời mách bảo về các Web site trên Internet chuyên đăng tài liệu khiêu dâm về trẻ em.
Tata Motors kontynuowała ekspansję na rynku poprzez wprowadzenie nowych produktów, takich jak autobusy (Starbus i Globus, wspólnie opracowane z filią Hispano Carrocera) i ciężarówki (Novus, wspólnie opracowane z filią Tata Daewoo).
Tata Motors tiếp tục mở rộng thị trường thông qua việc giới thiệu các sản phẩm mới như xe buýt (Starbus và Globus, cùng phát triển với công ty con Hispano Carrocera) và xe tải (Novus, cùng phát triển với công ty con Tata Daewoo).
Hollandem, który był wtedy prezydentem Uniwersytetu Brighama Younga, aby wprowadzić w życie ich wizję stworzenia Jerusalem Center for Near Eastern Studies (Centrum Badań Bliskowschodnich w Jerozolimie), które miało być filią BYU.
Holland, lúc bấy giờ là chủ tịch trường Brigham Young University, để biến chương trình của họ về Jerusalem Center for Near Eastern Studies (Trung Tâm BYU ở Jerusalem cho Việc Nghiên Cứu Cận Đông) trở thành hiện thực.
Firma jest właścicielem i operatorem dodatkowych filii, w tym Treyarch, Infinity Ward i Toys for Bob, a jego tytuły ustanowiły szereg rekordów podczas premier.
Công ty sở hữu và điều hành các studio khác theo một mô hình studio độc lập, bao gồm Treyarch, Infinity Ward và Toys for Bob, và các tựa game đã phá vỡ các kỉ lục phát hành.
In nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
In nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
Studenci z biznesowej filii University of London nazwali ją „dynamicznym przedsiębiorcą” godnym naśladowania i zwrócili uwagę na jej wizję sukcesu, rozumowanie przemysłu muzycznego, zdolność poznawania granic swojej artystyczności, gotowość do ciężkiej pracy i umiejętność dostosowywania się do komercji w celu zdobycia sukcesu.
Viện hàn lâm London Business School gọi bà là một "doanh nhân năng động" đáng để học tập; họ xác định tầm nhìn thành công, sự thấu hiểu của bà về ngành công nghiệp âm nhạc, khả năng nhận biết giới hạn trình diễn (và mang lại sự giúp đỡ), sự tự nguyện nỗ lực chăm chỉ và khả năng tiếp nhận là những điểm then chốt dẫn đến thành công thương mại của bà.
Przez z górą 500 lat na zamku funkcjonowała ważna filia Mennicy Królewskiej.
Trong thời gian hơn 500 năm, một chi nhánh lớn của Sở Đúc Tiền Hoàng Gia đã hoạt động trong khu vực Tháp.
Tu filia NBC w Atenach, szukamy...
Đây là đài NBC chi nhánh ở Athens.
Na początku lipca 2009 roku grupa została przeniesiona z Mnet Media do jej filii – Core Contents Media.
Đầu tháng 7 năm 2009, nhóm chuyển sang nằm dưới sự quản lý của công ty con Mnet Media là Core Contents Media.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.