fim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết thúc, điểm kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fim
kết thúcnoun A conversa diplomática ajudou a pôr fim ao conflito. Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột. |
điểm kết thúcnoun (ponto de conclusão de algo) Os elefantes estão chegando ao fim de sua longa jornada. Những chú voi đang gần hơn với điểm kết thúc của chuyến đi. |
Xem thêm ví dụ
Somos filhos de Deus, o Pai Eterno, e podemos nos tornar semelhantes a Ele6 se tivermos fé em Seu Filho, nos arrependermos, recebermos as ordenanças, recebermos o Espírito Santo e perseverarmos até o fim.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
O que é preciso a fim de se ter tempo para a leitura regular da Bíblia? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
O reinado do Uther está no fim. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. |
No fim, as histórias movem- se como dervixes rodopiantes, desenhando círculos para além de círculos. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Foram seis meses de agonia e eu bebi aquela taça até ao fim. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
E em vários momentos de Seu ministério, Jesus foi ameaçado e Sua vida esteve em perigo; por fim, submeteu-Se aos desígnios de homens maus que haviam planejado Sua morte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Daí, Jesus disse que pouco antes do fim deste mundo as pessoas iam agir como no tempo de Noé. — Mateus 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
O fim do discurso é quando o orador deixa a tribuna. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
1, 2. (a) Que fim terá este mundo mau? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Por fim, seus amigos conseguiram persuadi-lo a comer. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Como a pregação do Reino fornece prova adicional de que vivemos no tempo do fim? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
E vou lhes dar uma chance De ficarem juntos até o fim. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
Uma presidente inspirada da Sociedade de Socorro reúne-se em conselho com seu bispo e distribui as designações das professoras visitantes a fim de ajudá-lo a zelar por todas as mulheres da ala. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Como os projetistas e construtores de nossa época, nosso amoroso e bondoso Pai Celestial e Seu Filho prepararam planos, ferramentas e outros recursos para nosso uso, a fim de que possamos edificar e estruturar nossa vida para que se torne firme e inabalável. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
27 Estamos hoje bem perto do fim de todo o sistema de Satanás. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
30 de agosto: Capítulo 116, do subtítulo “Outras Admoestações de Despedida” até o fim do capítulo 30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86 |
Uma denúncia anónima conduziu a Polícia até um parque no quarteirão 4700 da Eighth Avenue ao fim da noite de ontem. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Crie uma configuração de CDN para anúncios intermediários a fim de permitir que o Ad Manager acesse seu conteúdo. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
Número um: Temos que começar por considerar indispensável o fim da violência na luta contra a pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Se o saldo atual atingir o limite mínimo de pagamento até o fim do mês, será iniciado um período de processamento de pagamento de 21 dias. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.