fiocco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiocco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiocco trong Tiếng Ý.

Từ fiocco trong Tiếng Ý có các nghĩa là bông, cái nơ, túm, vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiocco

bông

noun

E a destra un fiocco di neve ricreato cimaticamente.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.

cái nơ

noun

túm

noun

vảy

noun

Xem thêm ví dụ

Per questo, ti premierò con una cena coi fiocchi
Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé.
Una tempesta coi fiocchi a luglio, sì?
Quả là trò cười giữa tháng 7, phải không?
In certi casi per far rimanere la cravatta a posto si metteva sopra un nastro di seta e poi si faceva un gran nodo a fiocco sotto il mento.
Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm.
Se l’atmosfera è abbastanza fredda, invece di gocce di pioggia si formano fiocchi di neve.
Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.
I fiocchi di mais non erano ancora stati inventati.
Bánh ngô nướng chưa ra đời.
A cui manca solo un bel fiocco colorato.
Bất cứ ai trong số người này đều là một món quà.
Dev'essere stata una lettera coi fiocchi.
Đó sẽ là một bức thư rất hùng hồn đó.
Scrisse che la mattina, dopo che “lo strato di rugiada evaporò, . . . sulla superficie del deserto c’era una cosa fine a fiocchi, fine come la brina sulla terra.
Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất.
Meno male che non ho detto niente al venditore di fiocchi di mais, pensò il ragazzo.
"""May mà hồi đó mình không nói gì với anh chàng bán kem"", cậu thầm nghĩ."
E tu, Fiocco?
Chum, còn cậu?
Che tipo di fiocco?
Nơ kiểu gì?
Questi grafici sulla temperatura globale, sulla CO2 nell'atmosfera e sui livelli dei mari derivano da misurazioni negli oceani e dai ghiacci dell'Antartide, dai sedimenti oceanici e dai fiocchi di neve accumulatisi anni dopo anno per 800 mila anni formando uno strato di ghiaccio spesso due miglia.
Những đường cong biểu thị nhiệt độ toàn cầu, khí CO2 và mực nước biển bắt nguồn từ đáy đại dương và băng tại Nam Cực, từ đáy đại dương và tuyết tích tụ năm qua năm hơn 800, 000 năm tạo thành lớp băng dày 2 miles.
Ogni neonato era diverso dall'altro proprio come i fiocchi di neve, Un'ineguagliabile mistura di biologia discendenza e mistero.
Mỗi đứa bé mới sinh như 1 bông hoa tuyết sự pha trộn không thể nhầm lẫn được của sinh học của tổ tiên và của sự bí ẩn.
Abbiamo pensato: freghiamocene. Concentriamoci sui fiocchi di latte.
Cuối cùng chúng tôi quyết định tập trung vào miếng pho-mát.
Lmmagino che i fiocchi d'avena non siano piaciuti neanche a lui.
Chắc cậu ta cũng không thích bột yến mạch.
Sei una detective coi fiocchi, Carter.
Cô là một Thám tử lợi hại, Carter.
Per esempio, qui a sinistra vediamo un fiocco di neve come appare in natura.
Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên.
E a destra un fiocco di neve ricreato cimaticamente.
Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm.
Vediamo il fiocco.
Xem cái nơ nào.
Dalla punta del naso nero a quella della coda a fiocco, questi splendidi animali possono misurare anche tre metri e il loro peso può superare i due quintali.
Từ đầu mũi màu đen của chúng cho đến chòm lông ở cuối đuôi, các con thú đẹp này có thể dài hơn ba mét và chúng có thể cân nặng trên 225 kilôgam.
5 Alcuni hanno passato decenni a studiare e fotografare i fiocchi di neve.
5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết.
Non direi, a parte i fiocchi d'avena al mattino.
Ko hẳn, ngoài cháo yến mạch vào buổi sáng.
Ma che dire dei singoli fiocchi di neve?
Bạn có biết nó giống gì không?
Riuscirebbe a trovare un fiocco di neve durante una bufera.
Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiocco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.