fiołek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiołek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiołek trong Tiếng Ba Lan.

Từ fiołek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chi hoa tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiołek

chi hoa tím

noun

Xem thêm ví dụ

Fiołku, czy nie nazwałaś mnie swoją siostrą?
Tiểu Ngọc, chẳng phải muội vừa gọi ta là tỷ tỷ ư?
Spojrzał na udo i wzruszył ramionami. — Cóż, mogę ci tylko powiedzieć, że nie pachnie fiołkami!
Cậu nhìn xuống cẳng mình - À, tớ không thể bảo cậu rằng mùi của nó dễ ngửi cho lắm!
Fiołku, ty?
Tiểu Ngọc, muội...
Fiołki błękitne, róże czerwone,
Hoa hồng màu đỏ, màu tím và màu xanh.
Fiołki błękitne, róże...
Hoa hồng màu đỏ, màu tím...
Czemu nie jak ziemniaki albo fiołki?
Sao nó không có mùi khoai tây hay hoa violet?
Droga Estello, ja sam jestem więdnącym fiołkiem.
Estella thân yêu, chính bản thân tôi là một người nhút nhát.
Kremowe fiołki nie mają właściwości leczniczych.
Kem violet không có đặc tính để làm thuốc.
Skąd ta pogarda dla więdnących fiołków?
Anh rất coi thường những người nhút nhát mà.
Fiołku, powiedz
Tiểu Ngọc, ngươi nói xem.
Fiołku!
Tiểu Ngọc!
Lubię fiołki.
Tôi thích hoa violet.
Kremowe fiołki.
Kem violet.
Przykładowo nie poświęcam w ogóle uwagi histeryczkom, więdnącym fiołkom i świętym pańskim...
Để ví dụ, tôi tuyệt đối không phán xét những người đồng tính dễ nóng giận và những người nhút nhát, những vị thánh...
Obiło mi się o uszy coś o fiołkach.
Um, tôi có nghe gì đó về hoa violet?
Fiołku, czy Kapłanka wróciła?
Tiểu Ngọc, Lão lão quay về chưa?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiołek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.