fioletowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fioletowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fioletowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ fioletowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tím, tía, màu tím, đỏ tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fioletowy
tímnoun Byłyby fioletowymi postaciami z papieru. Być może poskładanymi. Có thể là người giấy tím. Hoặc người giấy nổi tím. |
tíaNoun;Adjective Fioletowa skrzynka, zielony drucik. Chiếc hộp màu tía, dây xanh lá cây. |
màu tímadjective Algi koralowe pozostawiają coś w rodzaju fioletowej farby. Tảo san hô góp thêm màu tím vào bức họa. |
đỏ tíaadjective |
Xem thêm ví dụ
Żeby pozostać uporządkowanym i regulować dostęp do kodu genetycznego, DNA jest owinięte wokół tych białek, które na obrazie są fioletowe. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Nie wiedzieli również, że w obozach nosili oni specjalny identyfikator — fioletowy trójkąt”. Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”. |
I jeśli po raz kolejny przyłapię cię w moim biurze, przez tydzień będziesz szczał na fioletowo Và nếu tôi mà bắt được anh vào phòng tôi lần nữa.Anh sẽ phải tè ra quần cả tuần đấy |
Tak brzmi fioletowy. (Dźwięk) To dźwięk trawy. (Dźwięk) (Tiếng sóng âm) Ví dụ, đây là tiếng của cỏ. |
Strażnicy często szydzili z jego fioletowego trójkąta, który utożsamiał go ze Świadkami Jehowy. Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. |
Ty, fioletowy! Cậu màu tím kia. |
Poczekaj aż zobaczysz th " złote kwiaty kolcolistem ́th th " kwiaty o ́ " miotła, " th " heather flowerin, wszystkie fioletowe dzwonki, " setki o ́motyle flutterin " pszczoły hummin " skowronków soarin " w górę " śpiewać ". Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'. |
Gdyby wszystkie krowy były fioletowe, również stały by się nudne. Ý tôi là, nếu tất cả những con bò đều màu tím thì bạn cũng sẽ chán thôi. |
Aby upewnić się, może to być tylko dobra szata tropikalnych solarium, ale nigdy nie słyszałem z promieni słonecznych w solarium białego człowieka na fioletowo jedną żółtą. Để chắc chắn, nó có thể không có gì nhưng một chiếc áo khoác của nhiệt đới thuộc da, nhưng tôi chưa bao giờ nghe của một mặt trời nóng bức thuộc da một người đàn ông da trắng thành một màu vàng tía. |
Urugwaj niekiedy nazywany jest „Purpurową ziemią” ze względu na licznie rosnące kwiaty o fioletowej barwie. Ireland thường được gọi là "Hòn đảo Lục bảo" (the Emerald Isle) vì tại đó mưa quá nhiều nên cây cối luôn xanh. |
Dopiero po kilku sekundach uświadomił sobie, że staruszek ma na sobie fioletową pelerynę. Nhưng chỉ vài giây sau, ông Dursley chợt nhận ra là gã đàn ông đó cũng khoác áo trùm màu tím. |
Zapomniałem o fioletowym. Oh, tôi quên mất màu tím rồi. |
Najniższa częstotliwość światła, które możemy zobaczyć to czerwony, a najwyższa to fioletowy. Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím. |
Mój obozowy numer i fioletowy trójkąt Mã số tù nhân và tam giác tím của tôi |
"Jak potrzymać na duchu fioletowe postacie z papieru"? "Bạn làm thế nào để dựng lên những người giấy nổi tím?" |
" Mam go! " Krzyknął Jaffers, duszenia i motania w nich wszystkich, a zapasy z fioletowym twarzy i obrzęk żył przed jego niewidzialny wróg. " Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình. |
Pozwolę sobie napisać to ładnym, kojącym, fioletowym kolorem. Hãy để tôi viết nó trong một màu sắc đẹp, nhẹ nhàng, tím. |
Jak widzicie, duże obszary mózgu nie są fioletowe, wskazując, że gdy jedna z osób ma grubszy fragment kory w tym miejscu, to samo znajdziemy u jej brata lub siostry. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
" Często z wiosennego poranka ", to powiedział na górze strony dwadzieścia jeden ", jak wędrować przez pola, usłyszysz słodkie stonowanych, beztrosko płynące z wibrujący fioletowy makolągwą zięba. " Thường thì một buổi sáng mùa xuân, " nó nói ở trên cùng của trang 21, " như bạn đi lang thang thông qua các lĩnh vực, bạn sẽ nghe vị ngọt, săn chắc, tiếng líu lo vô tình chảy chim màu tím chim hồng tước. |
Specjalnie dla niej mamy fioletowe babeczki. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
Po lewej są fioletowe bąble, a obok żółte. Ngân sách cho khoa học thực ra chỉ là -- nếu bạn nhìn về phía trái có một chùm các đốm màu tím, và sau đó là một chùm màu vàng. |
Ponownie zaznaczyłam glicynę na zielono, alaninę na czerwono, i serynę jako S, na fioletowo. Nên một lần nữa tôi đã tô các glycine bằng màu xanh lá, alanine màu đỏ, và các serine là chữ S màu tím. |
Należą do nich Świadkowie Jehowy z Niemiec żyjący w czasach reżimu hitlerowskiego, pokazani na przykład w filmie Fioletowe trójkąty, który trafił do szerokiego kręgu odbiorców w języku angielskim. Trong số những người trung thành như thế có các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ở Đức dưới chế độ Quốc Xã, như được miêu tả trong băng video Purple Triangles (Tam giác tím), được phổ biến rộng rãi trong tiếng Anh. |
Była jak kwiat z błyszczącymi pręcikami i fioletowym słupkiem. Nàng là một bông hoa với một trực giác siêu linh và một trái tim mềm yếu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fioletowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.