fissaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fissaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fissaggio trong Tiếng Ý.
Từ fissaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cố định, sự buộc, sự định hình, sự quy định, giữ chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fissaggio
sự cố định(fixation) |
sự buộc(fastening) |
sự định hình
|
sự quy định(fixation) |
giữ chặt
|
Xem thêm ví dụ
Questo è un fissaggio progettato da qualcuno che ha detto 'tutto ciò di cui c'è bisogno è in qualche modo di poter attaccare membrane ai telai di supporto'. Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
Rimuovere gli elementi di fissaggio tenendo la staffa di testa mandrino in luogo Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ |
Grande salone sul lato destro, oltre arredato, con lunghe finestre quasi alla pavimento, e quelle assurde inglese elementi di fissaggio finestra che un bambino possa aprire. Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở. |
Questa cresta era usata per il fissaggio dei muscoli che collegavano i fianchi e la coda che trainavano le cosce (e quindi le zampe posteriori) all'indietro e contribuito a mantenere l'utilizzo della coda come organo di bilanciamento. Dãy xương tạo cơ sở cho các cơ bắp mạnh mẽ có thể bám vào hông và đuôi kéo đùi (và do đó chân sau) lùi lại và giúp duy trì việc sử dụng đuôi như một cơ quan cân bằng. |
In circa un mese, mi fece passare dal cartone all'alluminio per tetti, la scossalina e a uno dei miei materiali da fissaggio preferiti, il rivetto. Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
Ora, installare le viti di fissaggio del pannello ai telai recinto superiore e inferiore Bây giờ, cài đặt các vít fastening bảng điều khiển để khung trên và dưới bao vây |
Ampio soggiorno sul lato destro, ben arredate, con finestre lunghe quasi fino al pavimento, e tali elementi di fissaggio assurda finestra inglese che un bambino potrebbe aprire. Lớn ngồi phòng bên phải, được trang bị, với các cửa sổ dài gần như đến sàn nhà, và những ốc vít cửa sổ tiếng Anh lố bịch mà một đứa trẻ có thể mở ra. |
Dal momento in cui ho sentito parlare l'assistente essendo venuto per salari e mezzo, era ovvio a me che aveva qualche forte motivo per il fissaggio della situazione ". Từ thời gian đó tôi nghe nói về các trợ lý có đến một nửa tiền lương, nó là rõ ràng với tôi rằng ông đã có một số động lực mạnh mẽ để đảm bảo tình hình. " |
+ 17 Gli elementi di fissaggio e i ganci di tutte le colonne che circondano il cortile saranno d’argento, mentre le loro basi forate saranno di rame. + 17 Tất cả các cột quanh sân phải có những khoen và móc bằng bạc, nhưng các đế có lỗ phải làm bằng đồng. |
Utilizzare la ricerca diagnostica quando hai bisogno di aiuto, una macchina di fissaggio Sử dụng chẩn đoán tìm khi bạn cần trợ giúp sửa chữa một máy tính |
Più velocemente di quanto possiamo dire, tutto il partito sono stati oltre la recinzione, facendo con tutte le velocità per le rocce, mentre Michael, gettandosi da cavallo, e il fissaggio della briglie al carro, ha cominciato a guidare la rapida via. Nhanh hơn chúng ta có thể nói, toàn Đảng, toàn dân đã được qua hàng rào, làm cho tất cả với tốc độ những tảng đá, trong khi Michael, ném mình ra khỏi con ngựa của mình, và buộc các bridle để cỗ xe, bắt đầu lái xe nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fissaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fissaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.