fizioterapeut trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fizioterapeut trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizioterapeut trong Tiếng Rumani.

Từ fizioterapeut trong Tiếng Rumani có nghĩa là thầy thuốc liệu pháp vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fizioterapeut

thầy thuốc liệu pháp vận động

(physiotherapist)

Xem thêm ví dụ

„E important să facem exerciţii care îmbunătăţesc echilibrul, postura, flexibilitatea şi care întăresc muşchii şi oasele“, recomandă Nita, specialistă în fizioterapie.
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”.
Iată-l pe cel mai bun fizioterapeut eşuând să încurajeze şobolanul să facă un singur pas, în timp ce, cu cinci minute înainte, mergea aşa frumos pe bandă.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.
Să văd cum merge fizioterapia.
Cứ làm vật lí trị liệu trước đã xem sao
Fizioterapia e doar începutul.
Liệu pháp vật lý chỉ là bước khởi đầu.
În unele ţări, statul le asigură diverse servicii: îngrijire la domiciliu, fizioterapie, terapie ocupaţională şi asistenţă în vederea siguranţei în locuinţă.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.
Cu cât fizioterapia începe mai repede, cu atât are şanse mai mari.
Áp dụng liệu pháp vật lý càng sớm thì cơ hội của anh ấy càng cao.
Pentru a lupta împotriva bolii, Silvia ia 36 de pastile în fiecare zi, face fizioterapie şi inhalaţii.
Để trị bệnh, mỗi ngày Silvia phải uống 36 viên thuốc, xông thuốc vào mũi và tập vật lý trị liệu.
Mabel, din Argentina, ducea o viaţă activă şi lucra ca fizioterapeut în medicina recuperatorie.
Chị Mabel, sống ở Argentina, từng là kỹ thuật viên phục hồi chức năng và rất năng động.
Lucrez pentru Crucea Roșie și sunt fizioterapeut.
Tôi là bác sỹ vật lý trị liệu làm việc cho hội Chữ Thập Đỏ.
Când va începe fizioterapia?
Khi nào bắt đầu liệu pháp vật lý?
Când am plecat să slujesc în Macedonia, Martha a rămas acasă la un frate din Atena pentru fizioterapie.
Khi tôi rời nhà để phục vụ ở Macedonia, Martha ở lại nhà của một anh em ở Athens để được điều trị.
A suferit un accident, are nevoie de multe ore de fizioterapie.
Con bé gặp một tai nạn và cần nhiều giờ vật lý trị liệu.
Aceste programe, care ar trebui să înceapă imediat după naştere, presupun fizioterapie, logopedie şi atenţie specială, precum şi sprijin afectiv acordat copilului şi familiei sale.
Ngoài ra, ngay sau khi sinh ra, các em cần được sớm tham gia các chương trình đặc biệt như vật lý trị liệu, trị liệu ngôn ngữ. Hơn nữa, trẻ nên được quan tâm nhiều hơn và cả gia đình cũng cần được hỗ trợ về mặt tinh thần.
Fizioterapeutul va veni de trei ori pe săptămână.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
Unele centre medicale chiar oferă programe de kinetoterapie şi de fizioterapie pentru pacienţii tineri.
Đó là lý do mà các cơ sở y tế thường có những chương trình vật lý trị liệu cho bệnh nhân trẻ.
Am început fizioterapie, pentru ca el să se refacă, și una dintre activitățile pe care le- am început era proiectul pilot al neuronilor " în oglindă "
Chúng tôi bắt đầu liệu pháp phục hồi chức năng và vật lí trị liệu. và một trong những hướng mà chúng tôi đang theo đuổi trong vật lí trị liệu là hướng dẫn neuron đối chiếu.
Dacă mama sau eu am fi avut aşa ceva pe când făceam fizioterapie, am fi reuşit să urmăm tratamentul mai uşor şi poate ne-am fi vindecat mai repede.
Nếu mẹ hay tôi có công cụ này khi thực hiện vật lý trị liệu, thì có lẽ chúng tôi đã tập luyện tốt hơn, vàc có lẽ đã phục hồi nhanh hơn nhiều.
„Am învăţat să fiu o mamă, o asistentă şi un fizioterapeut plin de răbdare şi să mă achit în acelaşi timp de treburile casnice.“
Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu”.
Are fizioterapie marţea şi vinerea.
Anh ta có vật lý trị liệu vào thứ ba và sáu.
Uite, dacă Hank ar avea parte de fizioterapie mai multă cu terapeuţi mai buni, nu ar fi mai probabil să poată merge?
Nghe này, nếu Hank được trị liệu vật lý nhiều hơn với những bác sỹ giỏi hơn... thì chẳng phải khả năng đi lại sẽ cao hơn sao?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizioterapeut trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.