fleuve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleuve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleuve trong Tiếng pháp.
Từ fleuve trong Tiếng pháp có các nghĩa là sông, hà, giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleuve
sôngnoun (Courant d'eau qui coule d'une altitude élevée à une altitude basse pour arriver dans un lac ou une mer, sauf dans les aires désertiques ou il peut arriver sur rien.) Le fleuve est toujours interdit aux bateaux. Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền. |
hànoun |
giangnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
18 Il* franchit le gué pour aider la famille du roi à traverser le fleuve et il se mit à la disposition du roi. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
– C’est un savant qui connaît où se trouvent les mers, les fleuves, les villes, les montagnes et les déserts """Là một nhà bác học biết rõ biển khơi ở đâu, sông ngòi ở đâu, sa mạc ở đâu.""" |
Deux fleuves d'Asie centrale servaient à l'ex-U.R.S.S. Pour irriguer les champs de coton imprudemment. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
Également, aucun fleuve n’est jamais sorti du temple de Jérusalem. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
Dans le premier tome, « Du Côté de Chez Swann », dans les premiers volumes, Swann, l'un des personnages principaux, pense très tendrement à sa maîtresse, et à ses qualités au lit, et tout à coup, en quelques phrases -- et ce sont des phrases proustiennes, alors elles sont longues comme des fleuves -- mais en quelques phrases, il se reprend soudain, et il réalise, « Attends, tout ce que j'aime chez cette femme, n'importe qui d'autre l'aimerait aussi. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Les prêtres qui portaient l’arche de l’alliance s’arrêtèrent au milieu du fleuve sans eau. Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô. |
Bien que la dynastie ait perdu le contrôle du berceau traditionnel de la civilisation chinoise au bord du fleuve Jaune, son économie ne s'effondre pas pour autant, le Sud de la Chine comportant 60 % de la population de la Chine et une majorité des terres les plus fertiles de la région. Mặc dù nhà Tống đã mất quyền cai quản khu vực nền móng của nền nông nghiệp Trung Hoa quanh dòng sông Hoàng Hà, nhưng nền kinh tế nhà Tống không nằm trong đống đổ nát, dân số nhà Nam Tống chiếm gần 60% toàn bộ dân số Trung Hoa thời bấy giờ và nền nông nghiệp cũng trở nên hiệu quả nhất. |
27 Et il arriva que le roi envoya une aproclamation dans tout le pays, parmi tout son peuple qui était dans tout son pays, qui était dans toutes les régions alentour, lequel pays touchait même à la mer, à l’est et à l’ouest, et qui était séparé du pays de bZarahemla par une étroite bande de désert, qui allait de la mer de l’est jusqu’à la mer de l’ouest, et tout autour dans les régions frontières du bord de la mer, et les régions frontières du désert qui était au nord près du pays de Zarahemla, à travers les régions frontières de Manti, près de la source du fleuve Sidon, allant de l’est vers l’ouest — et c’était ainsi que les Lamanites et les Néphites étaient séparés. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Alors ta paix deviendrait comme un fleuve et ta justice comme les vagues de la mer. thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”. |
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada. Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada. |
Des bateaux quittent régulièrement l’une et l’autre rive du fleuve, aussi bien du côté américain que du côté canadien. Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada. |
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches. Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa. |
25 Ils n’osaient pas non plus descendre contre la ville de Zarahemla ; et ils n’osaient pas non plus traverser la source du fleuve Sidon pour passer à la ville de Néphihah. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
Aux abords de Nauvoo, ils atteignent un fleuve. Họ đi đến gần Nauvoo khi họ đi tới một con sông. |
7 Partez pour la région montagneuse des Amorites+ et toutes leurs régions voisines : la Araba*+, la région montagneuse, la Shéféla, le Néguev et le littoral+. C’est le pays des Cananéens. Allez jusqu’au Liban*+ et jusqu’à l’Euphrate+, le grand fleuve. + 7 Hãy chuyển hướng, lên đường đến vùng núi của dân A-mô-rít+ và đi về phía các dân tộc xung quanh ở vùng A-ra-ba,+ vùng núi miền trung, vùng Sơ-phê-la, vùng Nê-ghép, vùng ven biển,+ vùng của dân Ca-na-an, vùng Li-băng,*+ lên đến sông lớn, tức sông Ơ-phơ-rát. |
La limite de la vitesse sur le fleuve est de 10 ? ( ?). Số 1 về tốc độ truyền dẫn cáp quang ở Việt Nam. (???) |
Quand un fleuve inverse son cours Khi dòng sông chảy ngược |
Le fleuve Kolyma est gelé sur une profondeur de plusieurs mètres pendant environ 250 jours par an, redevenant libre de glace seulement début juin et gelant à nouveau début octobre. Kolyma bị đóng băng vài mét khoảng 250 ngày mỗi năm, và nước sông chỉ có thể chảy bình thường từ đầu tháng đến tháng 10. |
[Vidéo] Le bonobo sauvage vit en Afrique centrale, dans la jungle encerclée par le fleuve Congo. Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo. |
Après que la partie de Smith a descendu avec succès le fleuve vers la Californie, Thomas Virgin a été grièvement blessé dans une attaque par les gens de Mohave pendant la traversée du désert de Mojave. Sau khi cả nhóm Smith đã xuôi dòng sông này đi đến California, Thomas Trinh đã bị thương trong một cuộc tấn công bởi những người Mohave trong cuộc vượt qua sa mạc Mojave. ^ Byrd H. Granger (1983). |
♫ Bleu est un fleuve ♫ ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ |
Mis à part ce fleuve immense, qui nous unis. Trừ con sông lớn kết nối chúng ta. |
10 La prophétie transmise par l’apôtre Jean révélait que la « terre », c’est-à-dire les éléments plutôt modérés de ce système, viendrait en aide au peuple de Dieu en avalant le « fleuve » de persécution. 10 Lời tiên tri của sứ đồ Giăng tiết lộ rằng “đất”, tức những thành phần phải lẽ hơn của thế gian, sẽ nuốt “dòng sông” bắt bớ, và vì thế trở thành sự trợ giúp cho dân Đức Chúa Trời. |
Mais ils avaient traversé le fleuve et occupé la région de Jéricho, la “ ville des palmiers ”, réduisant les Israélites en servitude (Deutéronome 34:3). Nhưng chúng đã băng qua sông và chiếm lấy khu vực quanh Giê-ri-cô, “thành Cây-chà-là”, bắt dân Y-sơ-ra-ên phục dịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleuve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fleuve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.