foka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foka trong Tiếng Ba Lan.
Từ foka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dấu niêm, hải cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foka
dấu niêmnoun |
hải cẩunoun Nie są jak portowe foki, które tutaj widzicie. Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây. |
Xem thêm ví dụ
Znalazł legowisko fok pod lodem. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. |
Żuje pan skórę foki? Anh đã cắn vỏ sò à? |
A uczniowie liceów, którzy uczyli się blogować poprzez Klub Foko, nagle odkryli, że rozmawiają z międzynarodową publicznością o demonstracjach, o przemocy, o wszystkim, co działo się w tym kraju. Và tất cả học sinh đang theo học viết blog trên mạng ở Hội Foko bỗng dưng được thảo luận với cộng đồng quốc tế về các cuộc biểu tình, sự bạo hành, và mọi chuyện đang diễn ra trong nước họ. |
To nie była jedyna foka, z którą byłem w wodzie. Đó không phải là con sư tử biển duy nhất tôi ở cùng dưới nước. |
Nie są jak portowe foki, które tutaj widzicie. Và chúng không giống những con hải cẩu vùng cảng như các bạn thấy đây. |
Właśnie skończyła rozrywać fokę na trzy kawałki z dwoma kolegami. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. |
Bąbelki zapewniają podejście dla innych, gdy ci próbują łapać ogon foki. Thổi các bong bóng tạo ra lớp chắn cho các con khác đớp vào đuôi con hải cẩu. |
Ponieważ są urodzonymi gawędziarzami, chętnie opowiadali nam o swych polowaniach na foki i o innych przygodach”. Là những người có tài kể chuyện, họ sốt sắng kể cho chúng tôi nghe những cuộc săn hải cẩu và những kinh nghiệm khác trong thiên nhiên”. |
Foka widzi szansę ucieczki. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. |
Przepłynęłam Zatokę Fok. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. |
Jednak to nie koniec polowania. Muszą złapać fokę za ogon, uważając na jej ugryzienia. Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó. |
Foka ważyła mniej więcej tyle, co ludzie na łódce. Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. |
Teraz, matka może zacząć polować na foki, ale prowadzi młode w niebezpieczny nowy świat. Giờ gấu mẹ có thể bắt đầu đi săn những chú chó biển, nhưng nó cũng đang dẫn những đứa con vào một thế giới mới đầy nguy hiểm. |
Był taki najedzony, szczęśliwy i gruby jak ją jadł, że jak do niego podszedłem bliżej... Na około 6 metrów, żeby zrobić to zdjęcie... Jego jedyną obroną była dalsza konsumpcja foki. Con gấu no bụng, nó quá vui vẻ và quá mập để ăn con sư tử biển này, đấy, khi tôi tiếp cận nó -- cách khoảng 60m -- để có được bức hình này, con gấu chỉ chống cự lại để tiếp tục ăn thịt sư tử biển. |
Obecność fok wabi orki, które są często widywane w wodach wokół archipelagu Vestmannaeyjar i coraz częściej wokół Surtsey. Sự có mặt của hải cẩu làm thu hút cá hổ kình, loài thường có mặt trong các vùng nước xung quanh quần đảo Vestmannaeyjar và ngày nay xung quanh Surtsey. |
Pierwsze pomyślne zbliżenie do lądu nastąpiło w 1822, kiedy kapitan Morrell pomyślnie wylądował, polując na foki. Lần đổ bộ đầu thành công đầu tiên là vào tháng 12 năm 1822, khi Thuyền trưởng Benjamin Morrell của tàu đánh cá voi Wasp đã đổ bộ để săn hải cẩu. |
Wieloryby, foki i pingwiny też je lubią. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. |
Był prawdziwym łowcą fok, a przed domem miał swój kajak. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
Nie będę żarciem dla fok. Tôi không muốn bị tống giam. |
Generale, proszę wysłać FOKI. Đang cho đội SΕΑLS tới, thưa Tướng quân. |
Mówią, że lud Fok. Họ bảo người Seal đã lấy nó. |
Kiedy foki zakończą rozmnażanie, wielkie rekiny ruszą dalej. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. |
Wiemy że Inuici zabijali Wikingów i, co pewnie ważniejsze, blokowali dostęp do zewnętrznych fiordów, gdzie Wikingowie polowali na foki w krytycznych miesiącach roku. Và chúng ta biết rằng người Inuit đã giết người Na Uy, và, có lẽ với tầm quan trọng to lớn hơn đã chặn lối vào vùng vịnh ngoài mà người Na Uy dùng để săn hải cẩu làm thực phẩm chính yếu. |
Życie foki zależy od lodu. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. |
Tak naprawdę, foki obrączkowane, nerpa, opuściły legowisko parę godzin temu i jej malec właśnie wspina się na powierzchnię. Thực ra, con hải cẩu mẹ mới dời tổ lại mới vài giờ trước, và con hải cẩu con đang trèo lên bề mặt băng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.