footwear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ footwear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footwear trong Tiếng Anh.

Từ footwear trong Tiếng Anh có các nghĩa là giày dép, dép, giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ footwear

giày dép

noun (an item of clothing that is worn on the foot)

Tidy Boots is very fussy about his footwear.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.

dép

noun

Tidy Boots is very fussy about his footwear.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.

giày

noun

Why did a Roman soldier need good footwear, and what does it illustrate?
Tại sao người lính La Mã cần có giày dép tốt, và điều này minh họa gì?

Xem thêm ví dụ

The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
Marche is well known for its shoemaking tradition, with the finest and most luxurious Italian footwear being manufactured in this region.
Marche được biết đến với truyền thống làm giày, với các loại giày tốt và xa xỉ nhất nước Ý được sản xuất tại đây.
Our clothing or footwear need never be expensive, indeed should not be expensive, but neither should it appear that we are on our way to the beach.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
Footwear: Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.
Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
She has been featured in fashion magazines such as CAT and S where she has advertised Salvatore Ferragamo and Gucci sunglasses, Chanel, and Jan Logan jewelry and footwear with Sergio Rossi.
Cô đã được giới thiệu trong các tạp chí thời trang như CAT và S, nơi cô đã quảng cáo kính mắt Salvatore Ferragamo và Gucci, Chanel, và đồ trang sức và giày dép Jan Logan với Sergio Rossi.
In 2013, Jepsen became a spokesperson for clothing/footwear brand Candie's.
Trong năm 2013, Jepsen đã trở thành phát ngôn viên cho thương hiệu quần áo/giày dép Candie's.
Seomyeon subway station is also home to a large number of underground shops, selling a variety of products, predominately clothing and footwear.
Ga tàu điện ngầm Seomyeon cũng là nơi có một số lượng lớn các cửa hàng ngầm, bán nhiều loại sản phẩm, quần áo và giày dép chủ yếu.
Footwear: Each year a number of injuries occur that are related to footwear.
Giày dép: Mỗi năm đều xảy ra trường hợp một số người bị thương do mang giày dép không thích hợp.
Footwear was essential for traveling these long distances.
Ủng luôn cần thiết để đi lại trên những khoảng cách dài.
Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
This standard does not require a protective toe cap) Safety shoe standards in Asia are : China : GB 21148 & An1, An2, An3, An4, An5 Indonesia : SNI 0111:2009 Japan : JIS T8101 Malaysia : SIRIM MA 1598:1998 Singapore : SS 513-1:2005 India : IS 15298-I: 2011 test methods, IS 15298 –II for safety footwear, IS 15298-III Protective footwear, IS 15298-IV Occupational Footwear Thailand : TIS 523-2011 Australia : AS/NZS 2210.3:2009 Steel-toe boots have been used in assaults, such as the attack on Josie Lou Ratley, a Florida teenager.
Tiêu chuẩn này không yêu cầu nắp bảo vệ) Tiêu chuẩn giày an toàn ở châu Á là: - Trung Quốc: GB 21148 & An1, An2, An3, An4, An5 - Indonesia: SNI 0111: 2009 - Nhật Bản: JIS T8101 - Malaysia: SIRIM MA 1598: 1998 - Singapore: SS 513-1: 2005 - Ấn Độ: IS 15298-I: phương pháp thử nghiệm năm 2011, IS 15298 –II cho giày bảo hộ, Giày dép bảo hộ IS 15298-III, Giày dép chuyên dụng IS 15298-IV - Thái Lan: TIS 523-2011 Úc: AS/NZS 2210.3:2009 Giày mũi thép đã được sử dụng trong các cuộc tấn công, chẳng hạn như cuộc tấn công vào Josie Lou Ratley, một thiếu niên Florida.
If you sell men's athletic footwear, you might choose specific keywords like "men's basketball shoes", a type of shoe that you offer.
Nếu bán giày thể thao nam, bạn có thể chọn các từ khóa cụ thể như "giày bóng rổ nam", một loại giày bạn cung cấp.
Our footwear should also be in good repair and of good appearance.
Giày dép chúng ta mang cũng nên đứng đắn, dễ coi.
When the U.S. entered World War II in 1941, Converse shifted production to manufacturing rubberized footwear, outerwear, and protective suits for the military.
Khi nước Mỹ tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai vào năm 1941, Converse chuyển sang cung cấp các mẫu giày được làm từ cao su, quần áo và đồ bảo hộ chiến đấu phục vụ quân đội.
BRS prepared to launch its own line of footwear, which would bear the Swoosh newly designed by Carolyn Davidson.
BRS lúc này bắt đầu chuẩn bị để tung ra một dòng sản phẩm giày của riêng mình với logo Swoosh ở cạnh bên, được thiết kế bởi Carolyn Davidson.
It may be by slipping or tripping from stable surfaces or stairs, improper footwear, dark surroundings, uneven ground, or lack of exercise.
Nó có thể là do trượt hoặc vấp ngã từ bề mặt ổn định hoặc cầu thang, giày dép không đúng, môi trường xung quanh tối, mặt bằng không đồng đều hoặc thiếu tập thể dục.
Tidy Boots is very fussy about his footwear.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.
In the United States, the applicable standard for protective footwear is ASTM standards F2412-05, Standard Test Methods for Foot Protection and ASTM F2413-05, Standard Specification for Performance Requirements for Foot Protection.
Tại Hoa Kỳ, tiêu chuẩn áp dụng cho giày bảo hộ lao động là tiêu chuẩn ASTM F2412-05, đây là tiêu chuẩn để bảo vệ chân và tiêu chuẩn ASTM F2413-05 là tiêu chuẩn cho các yêu cầu hiệu suất để bảo vệ bàn chân.
This style of footwear also became prominent in America at the turn of the 20th century, where they were called 'sneakers'.
Còn tại Mỹ, thiết kế của giày dép dần trở nên đáng chú ý hơn ở cuối của thế kỷ 20, lúc này chúng được gọi là "sneakers".
Of the groups about clothing, 33% belonged to groups about clothes worn on the legs or buttocks (such as stockings or skirts), 32% about footwear (shoe fetishism), 12% about underwear (underwear fetishism), and 9% about whole-body wear such as jackets.
Kết quả của nhóm các đối tượng về trang phục,kết quả thu được có 33% tỉ lệ thuộc về nhóm thích những bộ quần áo mặc trên chân hoặc mông (như vớ hoặc váy), 32% về giày dép (shoe fetishism), 12% về quần lót (underwear fetishism), và 9% về toàn bộ cơ thể như áo khoác.
Clothing and footwear prices measured for CPI saw their biggest annual increase since records began in 1997 .
Giá giày dép và quần áo đo theo chỉ số CPI cho thấy mức tăng hàng năm lớn nhất kể từ khi bắt đầu tính con số này vào năm 1997 .
Footwear, for those who did use it, consisted of sandals, which were little more than a sole strapped to the foot and ankle.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
Present tenants include a range of clothing, footwear and accessory shops, art and antique dealers and the jewellers and dealers in antique silver for which the Arcade is best known.
Khách thuê hiện tại bao gồm một loạt các cửa hàng quần áo, giày dép và phụ kiện, các đại lý nghệ thuật và đồ cổ và các thợ kim hoàn và đại lý bằng bạc cổ mà Thương xá được biết đến nhiều nhất.
Stratton Oakmont at one point employed over 1,000 stock brokers and was involved in stock issues totaling more than US$1 billion, including being behind the initial public offering for footwear company Steve Madden Ltd.
Stratton Oakmont đã thuê hơn 1000 nhà môi giới chứng khoán và bị dính vào các khoản nợ lên tới hơn 1 tỷ $, bao gồm cả phần nâng cao vốn chủ sở hữu cho công ty giày dép Steve Madden. Công ty bị các nhà chức trách điều tra vào cuối những năm 90.
In his teenage years, Overstreet modeled for advertisements for Hollister, Famous Footwear and Gap.
Trong những năm thiếu niên, anh làm người mẫu cho Famous Footwear và Gap.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footwear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.