ford trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ford trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ford trong Tiếng Anh.
Từ ford trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ cạn, bến lội, lội qua, thăm dò nông sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ford
chỗ cạnnoun (crossing) Then they would seize him and slay him at the fords of the Jordan. Họ bắt người và giết tại chỗ cạn của sông Giô-đanh. |
bến lộinoun |
lội quaverb I think it's best we ford right here. Tôi nghĩ lội qua ngay chỗ này là tốt nhất. |
thăm dò nông sâuverb |
Xem thêm ví dụ
18 He* crossed the ford to bring the king’s household across and to do whatever he desired. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
The following is the family tree of Henry Ford, founder of the Ford Motor Company. Thành phố là quê hương của Henry Ford và trụ sở thế giới của Ford Motor Company. |
Saladin immediately took advantage of his victory by destroying the newly built Le Chastellet stronghold at the Battle of Jacob's Ford. Saladin ngay lập tức đã lợi dụng chiến thắng của mình để phá hủy vừa được thành lũy Le Chastellet vừa mới được xây dựng xong ở trong trận Ford Jacob. |
For the film, the Ford Taurus SHO was selected as the MIB's official car, replacing the Ford LTD Crown Victoria and Mercedes-Benz E-Class from the first two films. Đối với phim, Ford Taurus SHO được chọn làm chiếc xe chính thức của MIB, thay thế hai chiếc Ford LTD Crown Victoria và Mercedes-Benz E-Class từ hai phần trước. |
Compact trucks were introduced, such as the Toyota Hilux and the Datsun Truck, followed by the Mazda Truck (sold as the Ford Courier), and the Isuzu-built Chevrolet LUV. Các mẫu xe tải nhỏ gọn được giới thiệu, như là Toyota Hilux và Datsun Truck, nối tiếp là Mazda Truck (được bán dưới tên gọi Ford Courier), và mẫu Chervolet LUV chế tạo bởi Isuzu. |
In 1927, Ford replaced the T with the Model A, the first car with safety glass in the windshield. Năm 1927, Ford đã thay thế T bằng Model A, chiếc xe đầu tiên có kính an toàn trong kính chắn gió. |
Battle of Byram's Ford (22 – 23 October) – Confederates under Marmaduke defeated. Trận Byram's Ford - 22 tháng 10–23 tháng 10 - Quân miền Nam của Marmaduke bị đánh bại. |
I'm heading back out there, Ford. Bố quay lại ngoài đó, Ford. |
Baldwin of Forde, Archbishop of Canterbury, reacted by remarking, "If the King is not God's man, he had better be the devil's". Baldwin xứ Forde, Tổng giám mục xứ Canterbury nhận xét, "Nếu nhà vua không phải là người của Chúa, thì tốt hơn nên làm người của quỷ". |
Ford says it may need funds in the future . Ford cho biết họ có thể sẽ cần kinh phí trong tương lai . |
He is tied with Frank Capra and behind John Ford, who won four Oscars in this category. Ông và đạo diễn Frank Capra, chỉ xếp sau đạo diễn John Ford - người đã giành được 4 giải Oscar cho hạng mục này. |
Despite many appeals to Governor Ford, the charges were not dismissed. Mặc dù có nhiều sự kháng cáo lên Thống Đốc Ford, nhưng lời buộc tội đã không được bãi bỏ. |
But part of the ACLU supported Ford's right to free speech. Nhưng một phần khác của ACLU hỗ trợ quyền tự do ngôn luận của Ford. |
The only full-size models that did not recover were lower price models such as the Chevrolet Bel Air and Ford Galaxie 500. Những mô hình toàn diện duy nhất không được phục hồi là những mẫu giá mềm hơn như Chevrolet Bel Air và Ford Galaxie 500. |
In the summer of 1179, King Baldwin had set up an outpost on the road to Damascus and aimed to fortify a passage over the Jordan River, known as Jacob's Ford, that commanded the approach to the Banias plain (the plain was divided by the Muslims and the Christians). Vào mùa hè năm 1179, vua Baldwin đã thiết lập một tiền đồn trên đường đến Damascus và nhằm để củng cố một đoạn trên sông Jordan, tiền đồn này được gọi là Ford of Jacob, và pháo đài này đã kiểm soát việc tiếp cận đồng bằng Banias (đồng bằng này được phân chia giữa những người Hồi giáo và các Kitô hữu). |
Ford returned to the UK after one season to play non-League football with Cambridge City. Ford trở lại Anh sau một mùa giải để thi đấu bóng đá non-League với Cambridge City. |
The HMMWV is capable of fording 2.5 ft (76 cm) normally, or 5 ft (1.5 m) with the deep-water fording kits installed. Chiếc HMMWV có khả năng lội nước sâu 2.5 ft (76 cm) trong điều kiện bình thường, hay 5 ft (1.5 m) với hệ thống hỗ trợ lội nước được lắp đặt. |
In the latter half of 2005, Chairman Bill Ford asked newly appointed Ford Americas Division President Mark Fields to develop a plan to return the company to profitability. Vào nửa cuối năm 2005, Chủ tịch Bill Ford đã yêu cầu Chủ tịch Bộ phận Ford Châu Mỹ mới được bổ nhiệm Mark Fields để phát triển một kế hoạch đưa công ty trở lại có lợi nhuận. |
While Admiral Nishimura ordered Naka and her destroyers in an unsuccessful pursuit of the submarine, USN Task Force 5 comprising the destroyers USS Parrott, Pope, John D. Ford and Paul Jones attacked the now unprotected Japanese convoy, sinking several transports. Trong khi Đô đốc Nishimura ra lệnh cho Naka và các tàu khu trục của nó truy đuổi chiếc tàu ngầm nhưng không thành công, Lực lượng Đặc nhiệm 5 Hải quân Mỹ bao gồm các tàu khu trục Parrott, Pope, John D. Ford và Paul Jones đã tấn công các tàu vận tải Nhật mà giờ đây không được bảo vệ, và đã đánh chìm nhiều tàu vận tải. |
After Durant's second ousting in 1919, Alfred Sloan, with his maxim "a car for every purse and purpose", would pick the Chevrolet brand to become the volume leader in the General Motors family, selling mainstream vehicles to compete with Henry Ford's Model T in 1919 and overtaking Ford as the best-selling car in the United States by 1929. Sau khi Durant bị đẩy ra khỏi công ty lần thứ hai vào năm 1919, Alfred Sloan, với câu châm ngôn "một xe cho mỗi túi tiền và mục đích," đã chọn thương hiệu Chevrolet trở thành nhãn hiệu xe bán được nhiều nhất trong đại gia đình General Motors, với mục tiêu cạnh tranh với dòng xe Model T của Henry Ford trong năm 1919 và vượt qua Ford trở thành dòng xe bán chạy nhất tại Mỹ năm 1929. |
We benefit not just from the genius of Benz and Ford and Musk but from the collective intelligence and hard work of all of the people who have worked on the modern car. Chúng ta được hưởng lợi không chỉ từ sự khôn ngoan của Benz và Ford và Musk mà là tự trí tuệ tập thể và làm việc chăm chỉ của tất cả mọi người đã làm việc trên chiếc xe hơi hiện đại này. |
In October 1976, as Prince Abdullah was being trained for greater responsibility in Riyadh, he was sent to the United States to meet with President Gerald Ford. Vào tháng 10 năm 1976, ông từng sang Hoa Kỳ để được đào tạo nhằm giữ các trách nhiệm lớn hơn tại Riyadh, ông từng gặp Tổng thống Gerald Ford. |
During the mid- to late 1990s, Ford continued to sell large numbers of vehicles, in a booming American economy with a soaring stock market and low fuel prices. Trong thời gian từ giữa đến cuối những năm 1990, Ford tiếp tục bán một số lượng lớn xe hơi, trong nền kinh tế Mỹ đang bùng nổ với thị trường chứng khoán tăng vọt và giá nhiên liệu thấp. |
Givhan referenced Tom Ford, Anna Sui and Dolce & Gabbana as "nfluential designers have evoked her name as a source of inspiration and guidance." Givhan còn nhắc đến Tom Ford, Anna Sui và Dolce & Gabbana như "những nhà tạo mẫu tài năng đã gây cảm hứng và khơi dậy tên tuổi của bà." |
Assigned to the 10th Fleet, Ford transited the Panama Canal 4 June and joined a Trinidad-bound convoy the 6th. Được phân về Hạm đội 10, nó đi qua kênh đào Panama vào ngày 4 tháng 6, và gia nhập một đoàn tàu vận tải hướng đi Trinidad vào ngày 6 tháng 6. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ford trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ford
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.