forgotten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forgotten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgotten trong Tiếng Anh.
Từ forgotten trong Tiếng Anh có các nghĩa là quên, coi nhẹ, coi thường, không nhớ đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forgotten
quênverb Culture is what remains after one has forgotten all the things one has learned. Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học. |
coi nhẹadjective |
coi thườngadjective |
không nhớ đếnadjective |
Xem thêm ví dụ
How could I have forgotten about Yan? Sao mình lại quên Yến đại hiệp được nhỉ? |
Have you forgotten who you're riding with? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
Have you forgotten the code? Con quên quy tắc rồi sao? |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
I wondered if I would be forgotten by my family or by my Heavenly Father. Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Thirty two years of faces and I've never forgotten one. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
I noted his name and it was one not to be forgotten. Tôi luôn nhớ đến tên của cậu ấy và nó là một trong những thứ không được lãng quên. |
Everyone is certainly forgotten.” Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
A scratch, all but forgotten. Chỉ là vết xước không đáng nhắc tới. |
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink. Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng. |
“Wherever you are, whatever your circumstances may be, you are not forgotten. “Cho dù các [chị] em đang ở đâu, cho dù hoàn cảnh của các [chị] em ra sao đi nữa, các [chị] em cũng không bị quên lãng đâu. |
How quickly poor grades are forgotten in the shadow of power and wealth. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
Your part in this shall not be forgotten Công lao của ông trong việc này sẽ được ghi nhớ |
I was beginning to think my secretary had forgotten to invite you. Tôi bắt đầu nghĩ có khi thư ký của tôi đã quên mời anh. |
But the thing that really amazed me, that I had no idea, was that you could suffer in this way and then have your whole experience, your story, denied, buried and forgotten. Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng. |
(Ezekiel 18:4) While this is very different from what Christendom teaches, it is entirely consistent with what the wise man Solomon said under inspiration: “The living are conscious that they will die; but as for the dead, they are conscious of nothing at all, neither do they anymore have wages [in this life], because the remembrance of them has been forgotten. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Nine to eleven, every prisoner went into the education program -- the same den in which they thought they would put me behind the bar and things would be forgotten. Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện. |
You ever forgotten your car? Bạn đã bao giờ quên xe? |
17 The outstanding example of Abraham was not to be forgotten by the nation that came forth from him. 17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông. |
It enlightens minds, fills our souls with joy, teaches us all things, and brings forgotten knowledge to our remembrance. Ân tứ này soi sáng tâm trí, làm tràn đầy tâm hồn chúng ta với niềm vui, dạy chúng ta tất cả mọi điều, và mang lại sự hiểu biết về những điều đã quên đến với trí nhớ của chúng ta. |
I must've forgotten all about that. Ôi, chắc tôi đã quên hết những chuyện đó rồi. |
As the heroes return to their own time, Green Arrow promises that, even if she never existed, she will never be forgotten. Tuy nhiên, khi các anh hùng trở lại dòng thời gian riêng của họ, Green Arrow hứa hẹn rằng ngay cả khi cô không bao giờ tồn tại, cô sẽ không bao giờ bị lãng quên. |
Sometimes I feel forgotten because my sisters have their own activities, just as my parents do. Đôi khi tôi cảm thấy bị bỏ quên vì các chị của tôi có sinh hoạt riêng của họ, cha mẹ tôi cũng thế. |
Our names will be forgotten too, just like the Merjans have forgotten their sacred words. Tên chúng tôi cũng sẽ bị lãng quên, cũng như người Merja đã lãng quên những câu kinh của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgotten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forgotten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.