fossa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fossa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fossa trong Tiếng Anh.
Từ fossa trong Tiếng Anh có nghĩa là Cryptoprocta ferox. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fossa
Cryptoprocta feroxnoun (cat-like, carnivorous mammal) |
Xem thêm ví dụ
Research on the Duisburg fossas has provided much data about their biology. Nghiên cứu fossa tại Duisburg cung cấp nhiều dữ liệu sinh học loài. |
It is most distinct above and at the sides of the fossa ovalis; below, it is deficient. Nó là khác biệt ở trên và ở hai bên của hố bầu dục; dưới đây, nó là thiếu. |
This species was larger than the living fossa (with a body mass estimate roughly twice as great), but otherwise similar. Loài này lớn hơn so với fossa còn sống (có khối lượng cơ thể ước tính lớn gấp hai lần), nhưng đặc điểm khác tương tự. |
Its common name is spelled fossa in English or fosa in Malagasy, the Austronesian language from which it was taken, but some authors have adopted the Malagasy spelling in English. Tên gọi thông dụng được viết chính tả là fossa trong tiếng Anh hoặc fosa trong tiếng Malagasy, ghi chép vào ngữ hệ Nam Đảo, nhưng một số tác giả chấp nhận cách viết chính tả Malagasy trong tiếng Anh. |
However, the animal is also taken for bushmeat; a study published in 2009 reported that 57 percent of villages (8 of 14 sampled) in the Makira forest consume fossa meat. Tuy nhiên, con vật cũng bị săn lấy thịt rừng; một nghiên cứu công bố năm 2009 báo cáo rằng 57% làng mạc (8 trong 14 mẫu) tại rừng Makira ăn thịt fossa. |
If this is correct, the extinction of the fossa may take as much as 100 years to occur as the species gradually declines. Nếu điều này đúng, sự tuyệt chủng của fossa có thể xuất hiện sau 100 năm diễn ra cũng như loài sụt giảm dần. |
Fossas are occasionally held in captivity in zoos. Fossa thỉnh thoảng được giữ nuôi nhốt trong vườn thú. |
Members of this subfamily, which include the fossa (Cryptoprocta ferox), falanoucs (Eupleres goudotii and Eupleres major) and Malagasy civet (Fossa fossana), were placed in families like Felidae and Viverridae before genetic data indicated their consanguinity with other Madagascar carnivorans. Thành viên của phân họ này, trong đó bao gồm fossa (Cryptoprocta ferox), falanouc (Eupleres goudotii và Eupleres major) và cầy hương Madagascar (Fossa fossana), được xếp vào các họ Felidae và Viverridae trước khi dữ liệu di truyền chỉ ra quan hệ họ hàng với những loài ăn thịt Madagascar khác. |
The next year, at a time when there were only eight fossas in the world's zoos, the Duisburg Zoo in Germany acquired one; this zoo later started a successful breeding program, and most zoo fossas now descend from the Duisburg population. Năm kế tiếp, tại một thời điểm khi chỉ có tám con fossa trong các vườn thú trên thế giới, vườn thú Duisburg ở Đức thu giữ một con; vườn thú này sau đó bắt đầu một chương trình nhân giống thành công, hầu hết fossa vườn thú tại kế thừa từ quần thể Duisburg. |
The total population of the fossa living within protected areas is estimated at less than 2,500 adults, but this may be an overestimate. Tổng quần thể fossa sống trong khu vực bảo vệ ước đạt thấp hơn 2.500 con trưởng thành, nhưng có thể vượt mức ước tính. |
Chioggia and Sottomarina were not prominent in antiquity, although they are first mentioned in Pliny as the fossa Clodia. Các đô thị giáp ranh: Chioggia và Sottomarina không nổi bật trong thời cổ, mặc dù địa danh này được đề cập lần đầu tiên được đề cập trong Pliny là fossa Clodia. |
The fossa. Bọn Foosa. |
Similarly, evidence has been reported of the fossa at the elevational extremes of 440 m (1,440 ft) and 1,875 m (6,152 ft) in the Andohahela National Park. Tương tự như vậy, vết tích của fossa được báo cáo tại điểm cực cao 440 m (1.440 ft) và 1.875 m (6.152 ft) trong công viên quốc gia Andohahela. |
One study found that vertebrates comprised 94% of the diet of fossas, with lemurs comprising over 50%, followed by tenrecs (9%), lizards (9%), and birds (2%). Một nghiên cứu chỉ ra rằng động vật có xương sống bao gồm 94% chế độ ăn của fossa, trong đó vượn cáo chiếm hơn 50%, tiếp theo là tenrec (9%), thằn lằn (9%) và các loài chim (2%). |
Across Madagascar, people distinguish two kinds of fossa—a large fosa mainty ("black fossa") and the smaller fosa mena ("reddish fossa")—and a white form has been reported in the southwest. Trên khắp Madagascar, người ta phân biệt hai loại fossa — fosa mainty lớn hơn ("fossa đen") và fosa mena nhỏ hơn ("fossa đỏ hung") — và một dạng màu trắng được báo cáo tại tây nam. |
In 1976 the first two Ultras groups were founded, Fossa dei Campioni and Panthers. Năm 1976, nhóm Ultras lần đầu tiên đã được thành lập là Fossa dei Campioni và Panthers. |
The fossa has the most widespread geographical range of the Malagasy carnivores, and is generally found in low numbers throughout the island in remaining tracts of forest, preferring pristine undisturbed forest habitat. Fossa có phạm vi địa lý trải rộng nhất trong số động vật ăn thịt Madagascar, thường sinh sống với số lượng thấp trên khắp đảo tại những cánh rừng còn lại, ưa thích sinh cảnh rừng yên tĩnh nguyên sơ. |
The fossa has very flexible ankles that allow it to readily grasp tree trunks so as to climb up or down trees head first or to leap to another tree. Mắt cá chân rất linh hoạt cho phép fossa dễ dàng túm giữ thân cây để trèo lên hoặc tụt xuống hoặc nhảy sang cây khác. |
In general, radio-collared fossas travel between 2 and 5 kilometres (1.2 and 3.1 mi) per day, although in one reported case a fossa was observed moving a straight-line distance of 7 km (4.3 mi) in 16 hours. Nói chung, fossa đeo vòng cổ vô tuyến di chuyển giữa 2–5 km (1,2–3,1 mi) mỗi ngày, mặc dù trong một trường hợp báo cáo một con fossa quan sát được di chuyển khoảng cách đường thẳng 7 km (4,3 mi) trong 16 giờ. |
It includes the following species: Euthrix fossa Euthrix hani Euthrix imitatrix ?Euthrix improvisa Euthrix laeta Euthrix lao Euthrix nigropuncta Euthrix ochreipuncta Euthrix orboy Euthrix potatoria Euthrix sherpai Euthrix tamahonis Euthrix tsini Euthrix vulpes "Dictionary of common names". Chi này có các loài sau: Euthrix potatoria Euthrix hani Euthrix tsini Euthrix vulpes Euthrix sherpai Euthrix fossa ?Euthrix improvisa Euthrix lao Euthrix orboy Euthrix ochreipuncta Euthrix imitatrix Euthrix laeta ^ ^ ^ funet |
The loss of the fossa, either locally or completely, could significantly impact ecosystem dynamics, possibly leading to over-grazing by some of its prey species. Fossa biến mất, hoặc theo địa phương hoặc toàn bộ, có thể ảnh hưởng đáng kể động lực hệ sinh thái, có lẽ dẫn đến thoái hóa bãi gặm cỏ do một vài loài con mồi của chúng. |
Toxoplasma gondii was reported in a captive fossa in 2013. Toxoplasma gondii xuất hiện trong fossa nuôi nhốt năm 2013. |
The fossa are attacking! Bọn Foosa đang tấn công! |
The diet of the fossa in the wild has been studied by analyzing their distinctive scats, which resemble gray cylinders with twisted ends and measure 10–14 cm (3.9–5.5 in) long by 1.5–2.5 cm (0.6–1.0 in) thick. Chế độ ăn của fossa trong tự nhiên được nghiên cứu bằng cách phân tích mẫu phân riêng biệt của chúng, giống hình trụ màu xám với điểm kết thúc xoắn và đo lường chiều dài 10–14 cm (3,9–5,5 in), dày 1,5–2,5 cm (0,6–1,0 in). |
In a study of fossa diet in the dry deciduous forest of western Madagascar, more than 90% of prey items were vertebrates, and more than 50% were lemurs. Theo một nghiên cứu về chế độ ăn của fossa tại rừng rụng lá khô phía tây Madagascar, chiếm hơn 90% con mồi là loài có xương sống, hơn 50% là vượn cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fossa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fossa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.