fotograf trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fotograf trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotograf trong Tiếng Rumani.
Từ fotograf trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Nhiếp ảnh gia, người chụp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fotograf
Nhiếp ảnh gianoun Era fotograf de modă, corect? Hắn là một Nhiếp ảnh gia thời trang, phải không? |
người chụp ảnhnoun veți vedea că fotograful, desigur, nu se afla în cușcă, Bạn sẽ thấy người chụp ảnh, dĩ nhiên, không ở trong lồng, |
Xem thêm ví dụ
Sunt un fotograf. Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh. |
O fotografie cu aceste patru fetiţe orfane a fost publicată pe prima pagină a unui ziar sud-african în care se vorbea despre cea de-a treisprezecea conferinţă internaţională având ca temă SIDA, ţinută în iulie 2000 la Durban (Africa de Sud). Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Apoi, s-a dus într-o altă cameră şi a adus o fotografie cu doi misionari, purtând pălării înalte şi având fiecare exemplarul său din Cartea lui Mormon. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
Mulți ani am fost fotograf. Tôi đã là một nhiếp ảnh gia rất nhiều năm. |
Am venit să fac nişte fotografii pentru o carte pe care o scriu. Tôi ở đây để chụp vài tấm cho cuốn sách tôi đang viết. |
El scosese fotografia din album şi o pusese în sertarul biroului său’. Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!” |
Am fotografiat copii, oraşe şi câştigatoarele.Şi învinsele! Cả thị trấn dõi theo từng bước đi của tôi! |
Acum aş vrea să fac o fotografie aici pe scări. Bây giờ tôi muốn một tấm chụp mấy cái bậc thang ở đây. |
În Pacific, unde am făcut această fotografie, numărul lor a scăzut cu vreo 90% în ultimii 15 ani. Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua. |
De asemenea, puteți păstra o fotografie cu templul în casa voastră pentru a vă reaminti cât este de important. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Pagina 478: Fotografie de Robert Casey. Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. |
Am fotografiat nunți și membrii în vârstă ai familiei, lucruri pe voiau să le aibă ca amintire. Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm. |
Urma din aceasta fotografie, şi cu pantoful tău. Dấu giày trong bức ảnh |
De data asta, aceasta se află în Columbia Britanică acolo am făcut fotografia asta. Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
Fotografia asta a fost în vacanţa de acum doi ani. Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước. |
Sonda Cassini a fotografiat polul sud al lunii, şi a surprins aceste crevase imense care brăzdează suprafaţă. máy quay của Cassini thu cận cảnh cực Nam của mặt trăng và ghi lại được những kẻ nứt lớn và bề mặt trầy xước. |
Este vorba despre o sferă pentru scanarea fizionomiei, cu 156 de LED-uri de jur-împrejur, care ne permit să o fotografiem în diferite condiţii de iluminare foarte controlată. Đây là 1 quả cầu quét khuôn mặt với 156 đèn LED trắng xung quanh cho phép chúng tôi chụp ảnh cô ấy trong 1 chuỗi các điều kiện chiếu sáng được kiểm soát. |
În mod asemănător, acasă sau la birou, oamenii de pretutindeni îşi împodobesc pereţii cu fotografii şi picturi încântătoare. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Toţi membrii familiei vor contribui cu date despre familii, relatări şi fotografii, inclusiv mult preţuite obiecte ale bunicilor şi părinţilor. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
Doamnelor şi domnilor, veniţi să facem fotografia. Thưa quý ông quý bà, xin tụ lại để chụp ảnh kỉ niệm. |
Simt din tot sufletul că Tatăl Ceresc m-a ajutat să înapoiez fotografiile familiei Hawthorn. Tôi tin rằng Cha Thiên Thượng đã giúp tôi mang trả lại các tấm ảnh này cho gia đình Hawthorn. |
Iată o fotografie mai bună cu ei. Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này. |
Vă rog să priviţi fiecare fotografie cu multă atenţie. Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận. |
Uită-te la aparatul de fotografiat, aşa că am pot vedea. Nhìn vào máy quay đi để anh thấy em nào. |
Într- o fotografie poți examina mustățile unui leu fără teama că îți va sfâșia fața. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotograf trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.