frac trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frac trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frac trong Tiếng Rumani.
Từ frac trong Tiếng Rumani có các nghĩa là áo đuôi tôm, y phục, áo, quần áo, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frac
áo đuôi tôm(tailcoat) |
y phục
|
áo
|
quần áo
|
áo đầm
|
Xem thêm ví dụ
Am organizat banchetul după ce am auzit un tată plângându-se că nu va avea niciodată ocazia să prindă fiului o butonieră la reverul fracului. Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình |
FRAC Nord Pas de Calais, Dunkerque, Franța. FRAC Nord Pas de Calais, Dunkirk, Pháp. |
Nu-ţi uita fracul. " Đừng quên bộ đồ vest. " |
Ea se împrietenește cu Jack și îi împrumută un frac (cumpărat pentru fiul ei) când el este invitat la cina de la clasa întâi. Bà tỏ ra khá thân thiện với Jack và cho anh mượn một chiếc áo vét mặc trong dạ tiệc (vốn được bà mua cho con trai) khi anh được mời ăn tối trên phòng ăn lớn ở khoang hạng nhất. |
În frac, după câte văd. Lễ phục đẹp đấy. |
Ross a fost conceput langa acest frac. Ross đã đc thụ thai ngay bên cạnh cái áo này đấy. Oh. |
Tom, arăţi foarte chipeş în frac! Tom, cậu trông rất đẹp trai trong bộ tuxedo đó. |
Iar cel de-al treilea grup de răspunsuri e de obicei: când sunt surprins, când râdem împreună, cum îmi spunea cineva azi la birou, când e în frac, aşa că i-am spus, ştii, ori e fracul, ori cizmele de cowboy. Và với câu trả lời tử nhóm thứ ba thường là khi tôi bị bất ngờ, khi chúng tôi cưởi đùa với nhau, bởi vì một ai đó nói chuyện với tôi ở công ty hôm nay, khi anh ấy mặc trên người bộ vest, cho nên tôi nói, bạn biết đấy, đó có thể là bộ vest lịch lãm hay một đôi ủng cao bồi. |
Ce chestie interesantă e fracul ăsta... Bộ tuxedo này hay nhỉ. |
Acea primă persoană purta o cravată neagră, frac. Người đầu tiên đó đang mặc một bộ lễ phục, thắt cà vạt đen. |
Deci cred că nu voi purta frac. Vậy chắc tôi không được mặc áo đại lễ rồi. |
Te-ai îmbrăcat în frac! Cậu đã mặc lễ phục! |
Mă port ca un om care ştie să poarte frac şi, deodată, chiar port frac. Tôi đang diễn vai một kẻ rất đẹp trai trong bộ tuxedo, và đột nhiên tôi biến thành kẻ có thể mặc tuxedo. |
De exemplu, înainte ca livrarea aeriană a coletelor să intre în conștiința noastră socială, o flotă autonomă de aparate zburătoare a construit un turn înalt de 6 m compus din 1.500 de cărămizi, în faţa spectatorilor de la centrul FRAC din Franța, iar cu ceva ani în urmă, au început zborul cu funii. Ví dụ, trước khi dịch vụ giao hàng trên không đi vào nhận thức xã hội thường ngày, một "đội quân" máy bay tự động đã xây một tòa tháp cao 6m được cấu thành từ 1,500 viên gạch trước sự chứng kiến của khán giả tại trung tâm FRAC ở Pháp, và nhiều năm trước, chúng đã bắt đầu bay với dây thừng. |
Bărbații nu poartă frac sau costum oficial. Người nam không mặc tuxedo hoặc đồ vét kiểu lễ phục. |
Păr negru gros, scăpând astfel cum s- ar putea de mai jos, precum şi între bandajele cruce, proiectat în frac curios şi coarne, oferindu- i cele mai ciudate aspectul imaginabile. Mái tóc đen dày, thoát vì nó có thể dưới đây và giữa các băng qua, dự kiến trong đuôi và sừng tò mò, cho anh ta sự xuất hiện kỳ lạ có thể có. |
Ok, JT, mai ai fracul? cậu vẫn còn bộ vét của cậu chứ? |
M-ai văzut într-o frac? Cậu nhìn mình mặc com-lê chưa? |
Iar cel de- al treilea grup de răspunsuri e de obicei: când sunt surprins, când râdem împreună, cum îmi spunea cineva azi la birou, când e în frac, aşa că i- am spus, ştii, e ori fracul, ori cizmele de cowboy. Và với câu trả lời tử nhóm thứ ba thường là khi tôi bị bất ngờ, khi chúng tôi cưởi đùa với nhau, bởi vì một ai đó nói chuyện với tôi ở công ty hôm nay, khi anh ấy mặc trên người bộ vest, cho nên tôi nói, bạn biết đấy, đó có thể là bộ vest lịch lãm hay một đôi ủng cao bồi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frac trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.