frontage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frontage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontage trong Tiếng Anh.
Từ frontage trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng đất trước nhà, hướng, cái trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frontage
khoảng đất trước nhànoun |
hướngnoun |
cái tránnoun |
Xem thêm ví dụ
The island is part of the city of Dearborn, which has no frontage along the Detroit River. Hòn đảo này là một phần của thành phố Dearborn, mà bản thân nó không có bờ biển dọc theo sông Detroit. |
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage. Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà. |
In some cases, where the hall was larger, there were several shops on its frontage. Trong một số trường hợp, nơi hội trường lớn hơn, có một số cửa hàng trên mặt tiền của nó. |
You got... 2,500 square feet, not to mention 350 feet of lake frontage. Cô có khoảng... 230 mét vuông, chưa tính đến 100 mét bờ hồ trước nhà. |
The shops, restaurants and hotels in the clock tower square have a blend of fine traditional and modern architectural Bhutanese design with multi-coloured wood frontages, small arched windows, and sloping roofs. Các cửa hàng, nhà hàng và khách sạn trong quảng trường tháp đồng hồ có sự kết hợp giữa thiết kế kiến trúc Bhutan truyền thống và hiện đại, với mặt tiền gỗ nhiều màu, cửa sổ nhỏ và mái dốc. |
The Natural History Museum's main frontage, however, is on Cromwell Road. Tuy nhiên mặt tiền của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên lại nằm trên đường Cromwell. |
The army's right flank was on the Jabiyah road in the north across the heights of Tel al Jumm'a, with substantial gaps between the divisions so that their frontage would match that of the Byzantine battle line at 13 kilometres (8.1 mi). Cánh phải của họ nằm trên đường Jabiya ở phía bắc trên đỉnh của ngọn đồi Tel al Jumm’a, giữa các chiến đoàn có một khoảng cách đáng kể để phù hợp với trận chiến đội hình dòng của người Byzantine kéo dài 13 kilômét (8,1 mi). |
A key component to combat is "frontage": the number of units in an army at the front line, which decreases as technology improves to simulate the change from the roving armies of the Napoleonic Era to the continuous trench lines of World War I. Several aspects of the military have been changed from Victoria. Một thành phần quan trọng để chiến đấu là "khu vực đóng quân": số lượng các đơn vị trong quân đội ở tiền tuyến sẽ giảm khi công nghệ được cải thiện để mô phỏng sự thay đổi từ quân đội lưu động với các hầm hào liên tiếp của Thế chiến I. Một số khía cạnh của quân đội đã được thay đổi từ Victoria. |
During renovation work on the House of Wonders in 1897, a clocktower was added to its frontage to replace the lighthouse lost to the shelling. Khi tiến hành cải tạo House of Wonders vào năm 1897, một tháp đồng hồ được dựng ở phía trước nhằm thay thế đăng tháp bị phá hủy trong khi bắn pháo. |
Bay East Garden is 32 hectares (79 acres) in size and it has a 2-kilometre (1.2 mi) promenade frontage bordering the Marina Reservoir. Vườn vịnh Đông có diện tích 32 hécta (79 mẫu Anh) và có đường tiếp giáp dài 2 kilômét (1,2 mi) với Marina Reservoir. |
The Blue Division and three German divisions had been withdrawn by October, while the Army Group had acquired sixty miles of additional frontage from Army Group Center during the same period. Sư đoàn Xanh Lam của Tây Ban Nha và ba sư đoàn Đức khác đã bị rút đi từ hồi tháng Mười, trong khi đó Cụm Tập đoàn quân Bắc phải nhận thêm việc phòng thủ 60 dặm mặt trận chuyển từ Cụm Tập đoàn quân Trung tâm. |
With the Third U.S. Army engaged to the north against the German Ardennes Offensive, the 1st Army attacked the Seventh U.S. Army on New Year's Day 1945 in Operation Nordwind, causing the Americans to give ground and inflicting significant casualties where Seventh U.S. Army defensive lines were stretched taut by the length of frontage they had to cover. Khi tập đoàn quân số 3 Hoa Kỳ đụng độ với Đức ở phía bắc trong cuộc tấn công Ardennes, Tập đoàn quân số 1 đã tấn công Tập đoàn quân số 7 Hoa Kỳ trong ngày đầu năm mới 1945 trong chiến dịch Nordwind, khiến cho quân Mỹ phải rút lui và gây ra tổn thất đáng kể khi mà tuyến phòng thủ của tập đoàn quân số 7 phải trải dài. |
This allowed the Soviets to deploy 60-100 guns and 5-9 tanks per kilometer of frontage of their main offensive. Điều này giúp cho quân đội Liên Xô có thể triển khai 60-100 khẩu pháo và 5-9 xe tăng trên một km chính diện mặt trận ở hướng tấn công chính. |
These 2,500 square kilometres of river frontage, islands, sandbanks and pools, flanked by forests of mahogany, wild figs, ebonies and baobabs, is one of the least developed national parks in Southern Africa. Mana Pools có diện tích 2.500 km vuông là sông, đảo, bãi cát và hồ nước, với hai bên là những cánh rừng gỗ gụ, sung rừng và bao báp, là một trong những vườn quốc gia kém phát triển nhất ở khu vực Nam Phi. |
Consisting of three arches, the frontage of this shop is stone and is probably the earliest identified shopfront in England. Bao gồm ba vòm, mặt tiền của cửa hàng này là đá và có lẽ là cửa hàng được xác định sớm nhất ở Anh. |
It includes 9 km of river frontage to the Clyde River, bounded on three sides by the Clyde River and on the northeast by the Kings Highway. Vườn quốc gia này có khu đất trước sông dài 9 km của sông Clyde, bao 3 mặt bởi sông Clyde và mặt phía đông bắc bởi quốc lộ Kings Highway. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frontage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.