夫妻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 夫妻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夫妻 trong Tiếng Trung.

Từ 夫妻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chồng, vợ, nhà, kết hôn, hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 夫妻

chồng

(mate)

vợ

(mate)

nhà

(spouse)

kết hôn

(marriage)

hôn nhân

(marriage)

Xem thêm ví dụ

要是夫妻有一方沉溺于看色情作品,这会使他们的关系紧绷,甚至破坏婚姻。
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
这些夫妻持续努力 修复他们的关系, 他们对自己的婚姻 有着非常积极的预期。
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
他要你以三股合成的爱之系索把你与他连合起来,也把你们夫妻二人连合起来。——传道书4:12。
Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12).
9.( 甲)夫妻之爱该有什么特征?(
9. (a) Tình yêu giữa vợ chồng bao gồm những điều gì?
既然夫妇共叙的时间十分宝贵,而且转瞬即逝,丈夫必须善用两人一起的时光,增进夫妻间的感情。
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
他说:“我们夫妻俩也一起去认识新的朋友,这样做对我们有很大的帮助。”
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
夫妻彼此体恤,双方在感情和身体上就能得到更大的满足。
Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn.
使徒行传18:3)不过,他们夫妻感情深挚,主要原因必定是他们一起从事属灵的活动,双方都以事奉耶和华为婚姻生活的重心。
Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc.
这对夫妻每个星期都固定几天晚上,全家不看电视。 他们发觉这样做,每个人就都有机会好好地阅读圣经。
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
我 以 為 我們 是 夫妻 同心 !
Anh tưởng chúng ta cùng hội!
真基督徒却不会急于离婚,倒会设法解决夫妻间的问题。
Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ cố gắng giải quyết vấn đề thay vì bỏ cuộc và tìm cách ly dị.
事实上,我要跟大家说一个简单的道理,那就是快乐的夫妻很少会离婚。
Thực ra, điều hiển nhiên mà tôi có thể nói là ly dị hiếm khi xảy ra khi vợ chồng đang hạnh phúc.
10 夫妻俩怎样互爱互重呢?
10 Vợ chồng có thể bày tỏ tình yêu thương nhau như thế nào?
10 不错,夫妻双方都爱上帝和互爱互敬,乃是婚姻成功的两个要诀。
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
在世界各地,许多夫妇都发觉学习圣经改善了夫妻的关系,大大巩固了他们的婚姻。
Nhiều người chồng và người vợ trên khắp thế giới đã nhận ra Kinh Thánh mang lại lợi ích cho hôn nhân.
‘当我俩一同生活于地上之际’:这段话意味到夫妻应当长相厮守,同甘共苦。
“Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài.
罗伯特结婚差不多40年了,他说:“夫妻俩应该敞开心扉好好谈一谈。
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng.
白:早在大约两千年前,这节经文就说明了夫妻双方的需要,还有他们怎么做才能改善婚姻关系。
Bình: Anh thấy đó, câu Kinh Thánh này mặc dù được viết cách đây khoảng 2.000 năm, nhưng đã nêu lên nhu cầu của cả hai người trong hôn nhân và cung cấp những lời khuyên hữu ích, nếu áp dụng sẽ thấy được kết quả.
罗马书12:3)一个家庭如果以孩子为中心,夫妻关系也不会很牢固。
Nếu thứ tự ưu tiên này bị đảo lộn thì con bạn có thể “nghĩ cao quá về mình” (Rô-ma 12:3).
夫妻可以怎样做,以防对配偶以外的异性动情?
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
李佳航在2015年12月7日的新娱乐在线专访中提到两人已于2014年上半年领证成为合法夫妻
Lý Giai Hàng đã đề cập trong cuộc phỏng vấn giải trí trực tuyến vào ngày 7 tháng 12 năm 2015 rằng cả hai đã được chứng nhận là cặp vợ chồng hợp pháp vào nửa đầu năm 2014.
怎样为婚姻做准备? 什么能帮助夫妻保持恩爱、厮守终生?
Làm sao để chuẩn bị cho hôn nhân?
这样的爱就像把基石联合起来的水泥,使婚姻关系牢不可破,不管是性格瑕疵、严重疾病,还是经济重担、姻亲摩擦,都不能叫夫妻关系破裂。
19, 20. (a) Làm thế nào vợ chồng có thể thành công trong việc xây dựng hôn nhân vững mạnh và hạnh phúc?
夫妻每天花几分钟讨论一些引起关注的事情会对于改善沟通和防止误会颇有帮助。
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
夫妻必须彼此作出承担。——创世记2:24。
Vợ chồng phải có sự cam kết với nhau (Sáng-thế Ký 2:24).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夫妻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.