fudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fudge trong Tiếng Anh.
Từ fudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản tin giờ chót, chuyện ba láp, chuyện làm vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fudge
bản tin giờ chótverb |
chuyện ba lápverb |
chuyện làm vội vàngverb |
Xem thêm ví dụ
Likewise, a search for chocolate can show a user-uploaded video on making chocolate fudge even though we do not allow paid Ads for chocolatiers. Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla. |
How We Came To Live Here uses Fudge dice for resolution - pools of dice with positive, null, or negative results. Từ này phiên âm kiểu pinyin là lì shì, có ba nghĩa như sau: Số lời thu được do mua bán mà ra; Tốt lành, có lợi. |
Relatives and friends came and visited, made fudge and popcorn balls, and sang along as Mom played the piano. Bà con, bè bạn đến thăm, họ làm kẹo và bắp rang và hát họa theo tiếng dương cầm của mẹ. |
And that day, my mom took me to the zoo and out for a hot fudge sundae. Hôm đó, mẹ đưa tôi đến sở thú và đi ăn kem sôcôla. |
You want to take a ride in this fudge-tunnel, you stupid faggot? Muốn chui xuống cống đó hả, đồ pê-đê ngu ngốc? |
Fudge, the captain's gonna run back to his office, get you some water, okay, sir? Ông Fudge, đại úy đây sẽ chạy về văn phòng, lấy cho ông chút nước, được không? |
Now, how would you test a personal fudge factor? Vậy, làm thế nào để kiểm tra yếu tố gian lận cá nhân? |
Father and I are in the minister's box by personal invitation of Cornelius Fudge himself. Ba tao và tao sẽ ngồi kế ông Bộ trưởng được đích thân ông Cornelius Fudge mời đấy. |
And when I think about that, first of all I think that government is a social contract between the people and the government, and if the government isn't transparent, then the people aren't going to be transparent either, but also that we're blaming the little guy who doesn't pay his taxes, and we're not recognizing that everyone's fudging things all over the world, including some extremely respected businesses, and I'll give you one example. Và khi tôi nghĩ về điều này, đầu tiên tôi nghĩ rằng chính phủ có một hợp đồng xã hội giữa người và chính phủ, và nếu chính phủ không truyền lại, và mọi người cũng không tiếp tục truyền lại, nhưng cũng có rằng chúng ta đang làm sai giống như một đứa trẻ những người không đóng thuế và chúng ta không nhận ra rằng mọi người láng tránh trên toàn thế giới, bao gồm một số doanh nghiệp rất đáng tôn trọng, và tôi sẽ cho bạn một ví dụ. |
Mayo and Fudge. Mayo và Fudge ( một loại sôcôla ). |
At the end of the book, Dumbledore attempts to convince a disbelieving Minister for Magic, Cornelius Fudge, that Voldemort has returned. Ở phần cuối của cuốn sách, Snape đã cố thuyết phục Bộ trưởng Bộ Pháp Thuật, Cornelius Fudge, rằng Voldemort đã trở lại. |
Fudge is coming. Ông Fudge đến kìa. |
And you never fudge your taxes. Và cô không bao giờ dám ăn lời tiền thuế. |
And you know, a lot of people try to fudge this question, and give answers like this. Và nhiều người cố ggắng tránh né câu hỏi này, và trả lời như thế này. |
She works for Fudge. Mụ là phe cánh của ông Fudge Fudge. |
I would do her in a minute with fudge and a cherry on top. Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên. |
The latest intelligence is that Fudge doesn't want you trained in combat. Tin tức gần nhất cho biết là lão Fudge không muốn các con học cách chiến đấu. |
Or Fever Fudge. Hoặc Kẹo Sốt. |
Fudge isn't in his right mind. Đầu óc Fudge không còn thông suốt nữa. |
Oh, space fudge! Oh, không gian vớ vẩn |
So, all this was about decreasing the fudge factor. Vậy, tất cả điều trên là về việc giảm yếu tố gian lận cá nhân |
Oh, hot fudge sundae. Ồ, là món hot fudge sundae ( kem lỏng hòa đường mật ). |
Dumbledore warned Fudge this could happen. Cụ Dumbledore có cảnh báo lão Fudge điều này có thể sẽ xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fudge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.