fume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fume trong Tiếng Anh.
Từ fume trong Tiếng Anh có các nghĩa là khói, cơn, bốc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fume
khóinoun The firecracker exploded, and sulfurous fumes filled the overflow area and the chapel. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
cơnverb |
bốc lênverb Mr. White said the fumes aren't good to breathe. Lão White bảo hơi bốc lên hít vào không tốt đâu. |
Xem thêm ví dụ
When burned in oxygen, bismuth burns with a blue flame and its oxide forms yellow fumes. Khi cháy với ôxy, bitmut cháy với ngọn lửa màu xanh lam và ôxít của nó tạo ra khói màu vàng. |
The danger, then, is that we may not detect the ‘deadly fumes’ until they have overcome us. Vậy thì sự nguy hiểm là chúng ta không nhận ra sự hiện diện của những «khói tử độc» trước khi khói đó quật ngã được chúng ta. |
The red fuming nitric acid obtained may be converted to the white nitric acid. Axit nitric bốc khói đỏ thu được có thể chuyển thành axit nitric màu trắng. |
And sometimes they'll resort to what's known as the "burn and sniff" technique where they'll burn the plastic and smell the fumes to try to determine the type of plastic. Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa. |
Dr Monari believes bubbles of ionised gas are created when sulphurous fumes from the River Hesja react with the humid air of the valley. Tiến sĩ Monari tin rằng, các bong bóng khí ion hóa đã hình thành khi hơi lưu huỳnh từ sông Hesja phản ứng với không khí ẩm ướt của thung lũng. |
Various gelling agents are added to give it this property such as aminated bentonite, metallic soaps, or fumed silica. Nhiều chất gel hóa khác được thêm vào để tạo cho nó đặc tính này như bentonic amin, xà phòng kim loại hay fumed silic. |
Magnesium oxalate is non-flammable and stable, but in fire conditions it will give off toxic fumes. Magiê oxalat không cháy và ổn định, nhưng trong điều kiện hỏa hoạn, nó sẽ thải ra các khí độc. |
This was due to a perception of noxious fumes below knee level, and explosive vapours near the ceiling, with good air in between. Điều này là do nhận thức về khói độc lan truyền ở chiều cao dưới đầu gối và hơi nóng thì bốc lên ở gần trần, với không khí sạch ở giữa. |
1757 Louis Claude Cadet de Gassicourt, while investigating arsenic compounds, creates Cadet's fuming liquid, later discovered to be cacodyl oxide, considered to be the first synthetic organometallic compound. Năm 1757 Louis Claude Cadet de Gassicourt, trong khi phân tích các hợp chất của asen, đã tạo ra nước thơm Cadet sau này được biết đến là cacodyl oxit, được coi là hợp chất cơ kim được tổng hợp đầu tiên. |
The 1636 punitive attack on Lamay Island in response to the killing of the shipwrecked crews of the Beverwijck and the Golden Lion ended ten years later with the entire aboriginal population of 1100 removed from the island including 327 Lamayans killed in a cave, having been trapped there by the Dutch and suffocated in the fumes and smoke pumped into the cave by the Dutch and their allied aborigines from Saccam, Soulang and Pangsoya. Người Hà Lan cũng tiến hành cuộc tấn công trừng phạt trên đảo Tiểu Lưu Cầu vào năm 1636 nhằm trả đũa cho hành vi sát hại thủy thủ đoàn của các con tàu bị đắm gồm Beverwijck và Sư tử Vàng, chiến dịch này chấm dứt mười năm sau đó với kết quả là 1.100 thổ dân bị đưa đi khỏi đảo và có 327 người bị giết trong một hang động, họ đã bị người Hà Lan làm cho mắc kẹt trong hang và đã bị chết ngạt do khói được bơm vào bởi người Hà Lan và các bộ lạc thổ dân đồng minh đến từ Saccam, Soulang và Pangsoya. |
Discounting possible pollution from exhaust fumes, cycling can be healthy. Không kể đến nguy cơ ô nhiễm bởi những khí thải, đi xe đạp có thể có lợi cho sức khỏe. |
Toxic fumes, radioactive dust, disease-causing germs, and certain viruses all travel by air. Khói độc, bụi phóng xạ, vi trùng gây bệnh tật, và một số vi khuẩn thảy đều di chuyển trong không khí. |
Anhydrous nitric acid, referred to as white fuming nitric acid, can be used to prepare water-free nitration mixtures, and this method is used in laboratory scale operations where the cost of material is not of primary importance. Axit nitric khan, được gọi là axit nitric bốc khói trắng, có thể được sử dụng để điều chế hỗn hợp nitrat không có nước, và phương pháp này được sử dụng trong các hoạt động ở quy mô phòng thí nghiệm trong đó chi phí nguyên liệu không quan trọng. |
"Chapter 3 Fly Ash,Slag,Silica Fume,and Natural Pozzolans" (PDF). “Chương 3 Tro bay (Fly Ash), Xỉ (Slag), Muội silic (Silica Fume), và họ khoáng chất Pozzolan” (PDF). |
Careful not to inhal the fumes. Cẩn thận đừng hít nhiều quá |
The Science Channel's Discoveries This Week program in 2005 reported that, given 3–7 tons of material waste and the exhaust fumes from construction vehicles during standard home construction, contour crafting could significantly reduce environmental impact. Chương trình Khám phá trong Tuần này của Kênh Khoa học năm 2005 đã báo cáo rằng, với 3-7 tấn chất thải vật liệu và khói thải từ các phương tiện xây dựng trong quá trình xây dựng nhà tiêu chuẩn, việc tạo đường viền có thể làm giảm đáng kể tác động môi trường. |
It is also found in coal tar, in automobile exhaust fumes (especially from diesel engines), in all smoke resulting from the combustion of organic material (including cigarette smoke), and in charbroiled food. Nó cũng được tìm thấy trong than đá, trong khói ô tô (đặc biệt là từ động cơ diesel), trong khói do đốt chất hữu cơ (bao gồm khói thuốc lá) và trong thức ăn nướng. |
" Vinegar fumes asphyxiates. " Hơi giấm làm chúng ngạt thở. |
The firecracker exploded, and sulfurous fumes filled the overflow area and the chapel. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
Democrats are fuming that the administration agreed to exempt inheritances up to $ 5 million and to set the tax rate at 35 % . Đảng viên Đảng Dân Chủ đang giận dữ vì chính phủ đồng ý miễn thuế thừa kế tăng lên tới 5 triệu đô la Mỹ và xác lập mức thuế suất là 35% . |
So, the next time you smell exhaust fumes, salty sea air, or roast chicken, you'll know exactly how you've done it and, perhaps, be a little more thankful that you can. Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. |
Incense from the shops mingled with exhaust fumes , cigarette smoke and the occasional waft of Vietnamese coffee . Mùi hương từ các gian hàng trộn lẫn với mùi xăng xe , khói thuốc và hương cà phê Việt Nam thoang thoảng . |
They're just fumes. Chúng chỉ là khí có mùi. |
Within a day of her break-up, she contacted producer Paul Epworth, intent on capturing her emotion in a song: "We'd had a fuming argument the night before ... Cô liên lạc với nhà sản xuất Paul Epworth, say mê thuật lại cảm xúc của cô trong một bài hát: "Chúng tôi cãi nhau nảy lửa vào đêm qua... |
They range from those of water at very low concentrations approaching 0% HCl to values for fuming hydrochloric acid at over 40% HCl. Chúng thay đổi trong dung dịch với nồng độ phần trăm rất thấp từ 0% HCl đến hơn 40% HCl. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.