fundament trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fundament trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundament trong Tiếng Ba Lan.
Từ fundament trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Móng, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fundament
Móngnoun Jeśli chcecie zbudować trwałą przyszłość, to musicie oprzeć ją na solidnych fundamentach. Nếu các người muốn xây dựng cho tương lai, phải làm cho nền móng thật vững chắc. |
móngnoun Jeśli chcecie zbudować trwałą przyszłość, to musicie oprzeć ją na solidnych fundamentach. Nếu các người muốn xây dựng cho tương lai, phải làm cho nền móng thật vững chắc. |
Xem thêm ví dụ
Gdyby Pan nie przygotował gruntu pod rozwój tego wspaniałego narodu, nie byłoby możliwe (ze względu na rygorystyczne prawa i bigoterię monarchicznych rządów na świecie) położenie fundamentu pod nadejście Jego wielkiego królestwa. Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được. |
To jedyny pewny fundament. Đó là nền tảng chắc chắn duy nhất. |
Jednakże pierwszym dzieckiem Boga, u którego fundament musimy zbudować na przywróconej ewangelii, jesteśmy my same. Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta. |
Wszystkie wytyczne dotyczące spotkań Stowarzyszenia Pomocy, odwiedzin domowych i innych prac Stowarzyszenia mają swój fundament w historii Stowarzyszenia i są zatwierdzone przez Radę Prezydenta Kościoła. Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận. |
„I lunął deszcz”, mówi Jezus, „i przyszły potoki wody, i wiatry powiały i smagały ten dom, ale się nie zawalił, gdyż miał fundament na masywie skalnym” (Mateusza 7:24, 25). Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Być może właśnie teraz przyszedł czas, żeby udowodnić sobie, że tak, to ważne, żeby zrozumieć przeszłość, to ważne, żeby spojrzeć na nią z innej perspektywy, ale może powinniśmy skupić się na mocnych stronach naszej kultury i budować na nich nowe, solidne fundamenty. Nhưng có thể đó là quãng thời gian chứng minh với tôi rằng vâng, thực sự quan trọng khi hiểu về quá khứ, thực sự quan trọng khi nhìn về nó ở một cái nhìn khác, nhưng cũng có thể chúng ta nên nhìn vào những điểm mạnh trong văn hóa riêng của chúng ta và xây dựng trên những nền tảng đó. |
Możemy pracować nad tym, by nasza rodzina miała silniejszy fundament. Chúng ta có thể cố gắng để mang đến cho gia đình mình một nền tảng vững mạnh hơn. |
Ich dom powstał na fundamencie kapłaństwa i był miejscem, w którym posiadacz kapłaństwa był szanowany, w którym miłość i harmonia wylewały się po brzegi, a zasady ewangelii były sterem w życiu. Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ. |
W Liście do Hebrajczyków 11:10 napisano o nim: „Oczekiwał bowiem miasta mającego rzeczywiste fundamenty, którego budowniczym i twórcą jest Bóg”. Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”. |
Hollanda i podkreśl, co musimy zrobić, aby wykazać się wiarą podobną do tej, którą miał brat Jereda: „Wiara przygotowawcza formuje się z przeszłych doświadczeń — przez to, co poznane, co stanowi fundament wiary. Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. |
Tak jak fundamenty naszych domów wspierają całą strukturę, tak samo, doświadczenia w naszym osobistym życiu stają się fundamentem dla naszych świadectw i powiększają naszą wiarę w Pana Jezusa Chrystusa. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Turcy robili podkop, ale fundamenty okazały się zbyt solidne. Người Thổ Nhĩ Kỳ tìm cách đào hầm vượt qua, nhưng móng thành quá vững chãi. |
Fundament pod osiąganie celów duchowych trzeba położyć wcześnie. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
Te fundamenty naszej wiary przyniosą nam przekonanie i zapewnienie o trosce kochającego Ojca w Niebie, naszego Zbawiciela Pana Jezusa Chrystusa, i o ich przywróconym, prawdziwym i żyjącym Kościele. Những nền tảng của đức tin và chứng ngôn này sẽ mang đến cho chúng ta lòng tin chắc và mối an tâm về một Cha Thiên Thượng đầy quan tâm và lòng nhân từ, về Chúa và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta là Chúa Giê Su Ky Tô, và về Giáo Hội chân chính và tại thế đã được phục hồi của hai Ngài. |
Aby nawierzchnie pozostawały mocne i niezniszczalne, należy układać fundament na bardzo dużej głębokości. Để cho mặt đường luôn được chắc chắn và không lở, thì cần phải đào rất sâu các lớp của nền. |
Ponadto ‛niezawodnie zaskarbiają sobie wspaniały fundament na przyszłość, aby mocno uchwycić rzeczywiste życie’ (1 Tymoteusza 6:19, NW). Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19). |
Ponadto wzmacnia nas do znoszenia przeciwności i przyczynia się do budowania „wspaniałego fundamentu na przyszłość”, byśmy ‛mogli się mocno uchwycić rzeczywistego życia’ (1 Tym. Chúng ta được vững mạnh để chịu đựng thử thách và xây dựng một “nền tảng tốt cho tương lai”. |
Młodzieńcowi imieniem Tymoteusz poradził: „Nakazuj tym, którzy są bogaci (...) żeby nie opierali nadziei na niepewnym bogactwie, lecz na Bogu, który obficie dostarcza nam wszystkiego dla naszego pożytku; żeby pracowali nad tym, co dobre, byli bogaci w szlachetne uczynki, (...) niezawodnie zaskarbiając sobie wspaniały fundament na przyszłość, aby móc się mocno uchwycić rzeczywistego życia” (1 Tymoteusza 6:17-19). Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
gdy kładł* fundamenty ziemi, Khi ngài đặt các nền móng của trái đất, |
Takie poczynania wraz z prowadzonym przez wielu wiernych misjonarzy intensywnym dziełem czynienia uczniów położyły solidny fundament pod wzrost, jaki obserwujemy w Peru — w roku 1953 było tam 283 Świadków, a obecnie jest ich przeszło 83 000. Những công việc như thế, cùng với việc đào tạo môn đồ bao quát do nhiều giáo sĩ trung thành trong những năm đầu đó thực hiện, đặt nền tảng vững chắc cho việc gia tăng tốt đẹp chúng ta chứng kiến bây giờ ở Peru—từ 283 Nhân Chứng trong năm 1953 đến trên 83.000 ngày nay. |
Owszem, odbudowano ołtarz i położono fundamenty świątyni (Ezdrasza, rozdział 3). (E-xơ-ra, chương 3) Nhưng các nước láng giềng chống lại dự án xây cất, và âm mưu làm hại những người Do Thái hồi hương. |
Radzenie sobie z wyzwaniami życia nie oznacza ignorowania rzeczywistości, lecz wybór tego, na czym chcemy się skoncentrować i decyzję, na jakim fundamencie chcemy budować. Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp. |
Stanowi to fundament tego, kim jesteśmy. Đó là một điền hoàn toàn cơ bản của chúng ta. |
Przyjął zaproszenie i w procesie zmiany odpokutował, z czasem służył jako prezydent palika, a następnie jako prezydent misji i zbudował fundament dla swych potomków, by byli wiernymi członkami Kościoła. Ông đã chấp nhận lời mời đó, và đã hối cải, rồi cuối cùng phục vụ với tư cách là chủ tịch giáo khu, sau đó là chủ tịch phái bộ truyền giáo, và đặt nền tảng cho con cháu của ông là các tín hữu trung thành của Giáo Hội. |
A może w jakiś sposób zostanie założony mocny fundament pod wolność, sprawiedliwość i pokój? Hay là một nền móng vững chắc cho tự do, công lý, và hòa bình sẽ được xác lập bằng cách nào đó? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundament trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.