fundraising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fundraising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundraising trong Tiếng Anh.
Từ fundraising trong Tiếng Anh có nghĩa là gây quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fundraising
gây quỹnoun (raising money) I figured out where we're going to hold Ollie's fundraiser. Tôi đã tìm ra nơi tổ chức buổi gây quỹ của Ollie. |
Xem thêm ví dụ
You can also edit the campaign, change the goal amount or delete the fundraiser at any time. Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào. |
We do know that he and his wife Helen were at the Four Seasons Hotel earlier this evening a fundraiser for the Children's Research Fund. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush. Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush. |
The PSP version was re-released on May 12, 2011 as a fundraising release for the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami. Bản PSP đã được tái phát hành vào ngày 12 tháng 5 năm 2011 dưới hình thức gây quỹ từ thiện sau trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011. |
"Sharon Jones' Fundraiser: The Ella Mae Jones Memorial". Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015. ^ “Sharon Jones' Fundraiser: The Ella Mae Jones Memorial”. |
The following year, she participated in the press conference to promote awareness for a fundraising campaign to help children in Africa, which was jointly organized by the Red Cross and UNICEF. Một năm sau, Victoria tham gia vào buổi họp báo cho chiến dịch gây quỹ giúp đỡ trẻ em ở Châu Phi, được phối hợp với Hội Chữ thập đỏ Việt Nam và UNICEF. |
Jo: Can we get a list of everyone that worked the fundraiser? Tôi có thể có danh sách nhân viên làm việc trong buỗi gây quỹ không? |
Fundraising activities are done in Sweden as well as Germany and the United States. Hoạt động gây quỹ đã được thực hiện ở Thụy Điển cũng như Đức và Hoa Kỳ. |
In 2007, expanded facilities at the Iguaca Aviary at the El Yunque National Forest were inaugurated and dedicated to the late Priscilla Stubbe, who was a major fundraiser for the new facility. Năm 2007, cơ sở thứ hai tại Aviary Iguaca thuộc Rừng quốc gia El Yunque đã được khánh thành và dành cho Priscilla Stubbe, một người gây quỹ chính cho cơ sở mới. |
In the same month, Michele and Jonathan Groff performed for True Colors Cabaret, a fundraiser in support of gay, lesbian, bisexual and transgender equality. Trong cùng tháng, Lea và Jonathan Groff biểu diễn cho True Colors Cabaret, một buổi gây quỹ để ủng hộ sự bình đẳng đối với người đồng tính. |
If we coordinate on national ad buys, organize crossover events, develop fundraising apps, I think, it would go a long way in raising... Nếu ta kết hợp các quảng cáo trên toàn quốc, tổ chức các sự kiện vận động, phát triển các ứng dụng gây quỹ, tôi nghĩ nó sẽ... |
Track any monetary transaction on your site or on a third party payment platform from donations, ticket sales, charity shop sales, fee based event bookings, service payments, appointments, membership growth to fundraising initiative signups. Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ. |
Build nonprofit fundraising campaigns that tie supporters’ donations to their impact, making it easy for them to give at any level. Xây dựng các chiến dịch gây quỹ cho thấy rõ mức ảnh hưởng mà các khoản quyên góp của người ủng hộ mang lại, giúp họ dễ dàng quyên góp hơn ở mọi cấp độ. |
To delete your fundraiser and remove the 'Donate' button from your videos, follow the steps above and select Delete. Để xóa chiến dịch gây quỹ và nút đóng góp khỏi các video của bạn, hãy làm theo các bước bên trên rồi chọn Xóa. |
In this beginning period, Maechi Chandra still had an important role in fundraising and decision-making. Trong giai đoạn đầu, Maechi Chandra vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc gây quỹ và ra quyết định. |
So I implore you to join the Red Dress Campaign in this fundraising. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này. |
Since the death of his young daughter from leukaemia in 1992, Gunn has been extensively involved in fundraising to combat the disease and its effects. Sau cái chết của đứa con gái 2 tuổi của ông vì bệnh bạch cầu (ung thư máu) vào năm 1992, Gunn đã có những ảnh hưởng lớn trong việc lập quỹ để phòng chống và ảnh hưởng của bệnh tật. |
So we thought that some kind of a big idea is needed to reform, to totally rethink fundraising. Vì vậy chúng tôi nghĩ chúng ta cần một vài ý tưởng lớn để cải cách, suy nghĩ lại toàn bộ cách gây quỹ. |
Several volunteer citizen groups emerged, intent upon reclaiming the park by fundraising and organizing volunteer initiatives. Vào thời điểm bắt đầu xuất hiện các nhóm công dân tình nguyện kêu gọi cải tạo công viên bằng cách gây quỹ và vận động các hoạt động thiện nguyện. |
It has been said that Father Harry Clarke, a Catholic priest from Stockport, introduced the car boot sale to the UK as a charity fundraiser, after seeing a similar event or trunk fair in Canada, while on holiday there in the early 1970s. Người ta nói rằng Cha Harry Clarke, một linh mục Công giáo từ Stockport, đã giới thiệu việc bán hàng trên ô tô cho Vương quốc Anh như một người gây quỹ từ thiện, sau khi xem một sự kiện tương tự hoặc hội chợ thân cây ở Canada, trong khi đi nghỉ vào đầu những năm 1970. |
You've thrown us fundraisers. Anh đã đóng góp rất nhiều cho chúng tôi. |
During a fundraising trip to Hawaii for CAL with Chancellor Tien, Senator Hiram Fong told Chun that her great-grandfather, L. Ah Leong, had founded Honolulu's Chinatown and owned the largest retail business in the Hawaiian Islands. Trong chuyến đi gây quỹ tới Hawaii cho CAL với Thủ tướng Tiến, Thượng nghị sĩ Hiram Fong nói với Chun rằng ông cố của cô, L. Ah Leong, đã thành lập khu phố Tàu của Honolulu và sở hữu doanh nghiệp bán lẻ lớn nhất ở Quần đảo Hawaii. |
These efforts include collaboration with media and community participation in fundraising. Những nỗ lực này bao gồm sự hợp tác với các phương tiện truyền thông và phương pháp tham gia cộng đồng (community participation) trong công tác gây quỹ. |
Both McCain supporters and political observers pointed to McCain's support for the Comprehensive Immigration Reform Act of 2007, very unpopular among the Republican base electorate, as a primary cause of his fundraising problems. Cả các ủng hộ viên và các nhà quan sát chính trị của McCain đều chỉ tay về việc McCain ủng hộ Đạo luật Cải tổ Di dân toàn diện 2007, là đạo luật không được lòng các cử tri có căn bản thuộc Đảng Cộng hòa như là lý do chính yếu gây ra các vấn đề trong việc quyên góp quỹ vận động tranh cử của ông. |
I figured out where we're going to hold Ollie's fundraiser. Tôi đã tìm ra nơi tổ chức buổi gây quỹ của Ollie. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundraising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fundraising
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.