furnicar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furnicar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furnicar trong Tiếng Rumani.
Từ furnicar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là loài thú ăn kiến, thú ăn kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furnicar
loài thú ăn kiếnnoun |
thú ăn kiếnnoun Bâjbâind în beznă, am auzit forăitul unui furnicar. Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi. |
Xem thêm ví dụ
Şi vorbeam de reţele furnicar mai devreme. Và khi nãy chúng ta đã nói về mạng lưới. |
Bâjbâind în beznă, am auzit forăitul unui furnicar. Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi. |
Se mişca ceva spre Furnicar. Có cái gì đó trườn về phía Heo đất. |
Pe măsură ce aceşti algoritmi generativi cresc în timp, ei interacţionează şi comunică ca un furnicar de insecte. Với các thuật toán sinh học tạo sinh phát triển, chúng tương tác và liên lạc giống như một đàn côn trùng. |
Furnicarul e tare. Heo đất đã xung trận. |
Un ziar local a descris şantierul de construcţii drept „un furnicar de Martori ai lui Iehova, unde sute de furnicuţe lucrează la unison“. Một tờ báo địa phương đã miêu tả công trường xây dựng như là “một tổ kiến Nhân Chứng Giê-hô-va với hàng trăm con kiến nhỏ cùng chung sức làm việc”. |
Auzisem că furnicarul poate să se ridice în două picioare şi să ucidă un om cu puternicele-i labe din faţă. Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó. |
Keil îi asociază cu „un furnicar de străini . . . o amestecătură, sau mulţime de oameni din diferite naţiuni“ (Leviticul 24:10; Numeri 11:4). Keil cho biết những người đó là “một đoàn người ngoại quốc...một nhóm hỗn hợp, hoặc đám đông người từ nhiều nước khác nhau” (Lê-vi Ký 24:10; Dân-số Ký 11:4). |
Este Microsoft un imens furnicar? Microsoft có phải là một ụ kiến lớn? |
Măgăruşi, cai şi furnicari Lừa, ngựa và con thú ăn kiến |
Aici Furnicarul. Đây là Heo đất. |
Iar Mos Crăciun, furnicarul si cu mine, vom discuta putin în bucătărie. Santa, ngài Tatu và cô sẽ nói chuyện ở trong bếp. |
Şi vorbind de furnicarul suprem, de a avea toate procesoarele şi toate maşinile când stau nemişcate să fie parte a unei reţele globale pentru capacitatea de calcul. Và nói về cái mạng tối hậu, về sử dụng tất cả các bộ vi xử lý và tất cả các xe cộ khi chúng đậu nhàn rỗi vào một phần của một mạng lưới toàn cầu cho khả năng tính toán. |
Dar acele furnici, deși multe sunt aihilate, sunt esențiale supraviețuirii furnicarului. Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị "xoá sổ" gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ. Vậy nên thám hiểm rất quan trọng. |
Dar acele furnici, deși multe sunt aihilate, sunt esențiale supraviețuirii furnicarului. Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị " xoá sổ " gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ. |
Iar Aaron, tu eşti " furnicarul ". Còn Aaron, anh là " Heo đất. " |
Un urs furnicar gigant pe câmpiile sudamericane Một thú vật ăn kiến khổng lồ của đồng cỏ Nam Phi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furnicar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.