furthest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furthest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furthest trong Tiếng Anh.

Từ furthest trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa nhất, xa hơn hết, farthest. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furthest

xa nhất

adjective

And we become the furthest outpost of the Evergreen franchise.
Và chúng tôi trở thành tiền đồn xa nhất của hệ thống Evergreen.

xa hơn hết

adjective

farthest

adjective

Xem thêm ví dụ

Victory Beach: Victory beach is around 300 m long and situated at the furthest north of the peninsula of Sihanoukville.
Victory Beach: Bãi biển Victory dài khoảng 300 mét (980 feet) và nằm ở phía bắc xa nhất của bán đảo Sihanoukville.
Uzak Gökten, The furthest point from heaven.
Uzak Gökten, nơi xa thiên đường nhất.
The Stone is in the furthest pod.
Viên đá ở cái kén xa nhất.
In this area, at the furthest from the road, there are spectacular rock formations of the mountains Rubeho and Uluguru.
Trong khu vực này, xa từ đường, có thành đá ngoạn mục của các núi Rubeho và Uluguru.
I've explored the furthest reaches of the galaxy with this survey, but there's something even more in this image.
Tôi đã khám phá những rìa xa nhất của dải Ngân hà qua bản khảo sát này, nhưng có gì đó hơn thế nữa trong bức ảnh này.
Due to its geographical location, which is furthest away from the coast than anywhere else in England, it typically receives mostly light winds, with warm days and cold nights.
Do vị trí địa lý, đây là nơi cách xa bờ biển nhất so với những nơi khác tại Anh, Midlands hầu như là thường có gió nhẹ, với ban ngày ấm và ban đêm lạnh.
Also, to ensure effectiveness the UV dose must be calculated at the end of lamp life (EOL is specified in number of hours when the lamp is expected to reach 80% of its initial UV output) and at the furthest distance from the lamp on the periphery of the target area.
Ngoài ra, để đảm bảo hiệu quả của liều UV phải được tính vào cuối tuổi thọ bóng đèn (EOL được quy định tại số giờ khi đèn được dự kiến đạt 80% sản lượng UV ban đầu của nó) và ở khoảng cách xa nhất từ đèn trên ngoại vi của khu vực mục tiêu.
The British writer Harold T. Wilkins took the concept of the white gods the furthest, writing that a vanished white race had occupied the whole of South America in ancient times.
Nhà văn người Anh Harold T. Wilkins đã đưa ra khái niệm về những vị thần trắng là xa nhất, viết rằng một cuộc đua trắng biến mất đã chiếm toàn bộ Nam Mỹ vào thời cổ đại.
Punt, we are told by the Egyptians, is situated – in relation to the Nile Valley – both to the north, in contact with the countries of the Near East of the Mediterranean area, and also to the east or south-east, while its furthest borders are far away to the south.
Punt mà người Ai Cập kể lại cho chúng ta được đặt vị trí – liên quan đến thung lũng sông Nile – ở cả phía bắc, tiếp xúc với các nước Cận Đông của khu vực Địa Trung Hải, và cũng về phía đông hoặc đông nam, trong khi biên giới xa tận về phía nam.
That was the furthest I've gone before today.
Chỗ đó là chỗ xa nhất tôi đi cho tới hôm nay
He has bribed his captors and set up a secret laboratory... in the furthest reaches of the North.
Hắn đã ăn hối lộ từ bọn buôn lậu và lập nên một phòng thí nghiệm bí mật... ở nơi xa nhất của phương Bắc.
In 2003 the Ordnance Survey went on to identify Church Flatts farm, approximately 35 kilometres (22 mi) north, at Coton in the Elms, southern Derbyshire, as the furthest point from the sea in Great Britain.
Năm 2003, Cục bản đồ đặt Giáo hội Flatts trang trại, khoảng 35 km (22 dặm) về phía bắc, Coton trong Elms, Derbyshire, như là điểm xa nhất từ biển ở Anh.
Certainly, the furthest thing from anybody's mind, was that he was going to dominate and stop Oscar De La Hoya and end his career.
Rõ ràng, trí tưởng tượng bay xa nhất, là anh ta sẽ áp đảo và chấm dứt Oscar De La Hoya kết thúc sự nghiệp của anh ta.
In 1978–79 Kempston reached the fourth qualifying round of the FA Cup, the furthest they have ever got in the competition.
Ở mùa 1978–79, Kempston tới được vòng Sơ loại thứ tư của FA Cup, chặng đường xa nhất mà họ đạt đến trong giải đấu này.
I am the furthest thing from it.
Em là thứ cách xa nó nhất.
" I have observed that the furthest planet has three bodies. "
" Tôi đã quan sát thấy hành tinh xa nhất có ba bộ phận. "
As that vast shore wash'd with the furthest sea, I would adventure for such merchandise.
Như bờ biển rộng lớn wash'd với biển xa, tôi sẽ mạo hiểm cho hàng hóa như vậy.
Debris from the tail section penetrated furthest into the building, breaking through 310 feet (94 m) of the three outermost of the building's five rings.
Mảnh vỡ từ phần đuôi đã thâm nhập sâu nhất vào tòa nhà, xuyên qua 310 foot (94 m) của ba trong số năm vòng của tòa nhà.
From the furthest corners of the world... where the dark arts still hold sway... he returns to us to demonstrate... how nature's laws may be bent.
Từ nơi xa nhất của thế giới... nơi ma thuật bóng tối vẫn ngự trị... anh quay lại với chúng ta để chứng minh... cách những luật lệ tự nhiên bị bẻ gãy.
With both of you now in the center of the beach, you can't reposition your cart closer to your furthest customers without making your current customers worse off.
Khi mà cả hai đã đều ở chình giữa bãi bạn không thể dời vị trí để gần hơn những khách hàng ở xa mà không làm giảm đi những khách hàng hiện tại
Pope led the army's Left Wing and was furthest away from Halleck's headquarters.
Pope chỉ huy cánh trái của đội quân, ở cách xa tổng hành dinh của Halleck nhất.
Start with the furthest location, please
Hãy bắt đầu với địa điểm xa nhất
It has one of the lowest refractive indexes and the furthest transmission range in the deep UV of most common materials.
Liti florua có một trong những chỉ số khúc xạ thấp nhất và phạm vi truyền dẫn xa nhất trong tia UV sâu của hầu hết các vật liệu thông thường.
That was the furthest thing from my mind.
Tôi không hề nghĩ đến điều đó chút nào cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furthest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.