gabarit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gabarit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gabarit trong Tiếng Rumani.
Từ gabarit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khuôn, khuôn mẫu, mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gabarit
khuôn
|
khuôn mẫu
|
mẫu
|
dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
Gabaritul de navigaţie sub pod este de 50 de metri, astfel încât chiar şi cele mai mari transoceanice de pasageri pot să treacă pe sub pod în siguranţă. Khoảng trống dưới cầu khoảng 50 mét, như thế các tàu lớn nhất chở hành khách xuyên đại dương có thể đi qua an toàn. |
Hei, Jersey, iti muti gabaritul asta? Này, Jersey, lái cái mông bự của chiếc SUV nhanh lên coi! |
Caietul de sarcini al metroului prevedea că acesta va fi subteran, cu tracțiune electrică, ecartament normal și un gabarit de 2,40 m ce interzicea practic circulația trenurilor normale. Theo hồ sơ kỹ thuật, hệ thống tàu điện ngầm Paris (Métro de Paris) sẽ nằm ngầm dưới đất, sử dụng các tàu chạy điện có khoảng cách trục (écartement) tiêu chuẩn và khổ đường (gabarit) 2,4 m, khác so với khổ đường của các tàu đường sắt thông thường. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gabarit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.