gabinet trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gabinet trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gabinet trong Tiếng Ba Lan.

Từ gabinet trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nội các, học, 內閣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gabinet

nội các

noun

Nie będę sprzedawać miejsc w gabinecie, gdy nie jestem jeszcze prezydentem.
Tôi sẽ không bắt đầu hứa hẹn các vị trí nội các trước khi giành được chiến thắng.

học

verb

Kuratorium oświaty zezwoliło nam na przeszukanie gabinetu Rawlingsa.
Khu học chánh đã cho phép chúng ta lục soát văn phòng Rawlings.

內閣

noun

Xem thêm ví dụ

Wynocha z mojego gabinetu.
Ra khỏi văn phòng tôi ngay.
Ludzie znaleźli to na drzewie, tuż pod oknami jego gabinetu.
Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng.
Czemu wyszedł z gabinetu?
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
Wróciłem właśnie z gabinetu rektora Scully'ego.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Jego portret wisi wraz z port innych dyrektorów w gabinecie dyrektora Hogwartu.
Ông có một bức chân dung ở nhà Black nối liền với trường Hogwarts tại văn phòng hiệu trưởng.
Wyobraź sobie na przykład, że po otrzymaniu wyników twoich badań lekarz wzywa cię do gabinetu i szczerze mówi: „Proszę pana, nie można zwlekać.
Chẳng hạn, hãy tưởng tượng, sau khi nhận kết quả xét nghiệm của bạn, bác sĩ gọi bạn vào văn phòng và nghiêm túc nói: “Nghe này, tình trạng của anh rất cấp bách.
Ma zamiar okupować mój gabinet?
Định phá chuyện ứng cử của tôi sao?
Gabinet mojego ojca.
Văn phòng của bố ta.
Nie jesteś szalona, bo włamałem się do gabinetu twojego psychiatry.
Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.
Jak tylko wejdzie do gabinetu, to znaczy, jak tylko może wejść do gabinetu, zaraz zaczyna te swoje tandetne gadki.
Khi nào ra khỏi phòng bệnh, chỗ mà cậu ta muốn thoát càng nhang càng tốt cậu ta bắt đầu nói nhảm nhí.
Gabinet będzie głosował nad odsunięciem prezydenta.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
Gdy pani doktor weszła do gabinetu, jej twarz promieniała. Objęła mnie.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
Wpadłby w furię, gdyby wiedział, że siedzę w Gabinecie Owalnym.
Tất nhiên là ông ấy sẽ nổi điên nếu biết tôi có mặt tại Phòng Bầu Dục.
Wiecie, ile razy słyszałem to w tym gabinecie?
Anh có biết đã biết bao nhiêu lần tôi được nghe những từ đó trong văn phòng này?
Wracając przystanęłam w hallu, gdy w gabinecie toczyła się gwałtowna dyskusja.
Trở lại, tôi nấn ná trong hành lang để nghe một cuộc tranh luận gay gắt đang diễn ra trong phòng khách.
Do gabinetu dyrektora!
Tới văn phòng hiệu trưởng!
Jak się pani pracowało w gabinecie Underwooda?
Cảm giác làm việc với chính quyền Underwood thế nào?
Zanieśmy go do gabinetu.
Mang ông ta đến phòng làm việc.
Dlaczego nie jesteśmy w gabinecie?
Tại sao ta không làm chuyện này trong văn phòng của anh?
Obiecuję, że w Gabinecie Gadów nie stanie się wam krzywda.
Chú hứa với các cháu, các cháu sẽ không gặp nguy hiểm nào ở Phòng bò sát đâu.
W Gabinecie Owalnym powiedziałem, że beze mnie jesteś niczym.
Anh đã nói em chả gì nếu thiếu anh, ở phòng Bầu Dục.
Paweł VI „trzymał na biurku w swoim gabinecie palec apostoła [Tomasza]”, a Jan Paweł II „przechowuje w swym apartamencie fragmenty (...) doczesnych szczątków” „Świętego Benedykta” i „Świętego Andrzeja” (30 giorni, marzec 1990, strona 50).
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
Tyle że ty masz biuro rzut beretem od Gabinetu Owalnego.
Khác biệt là văn phòng anh chỉ cách phòng Bầu dục có mấy bước chân thôi.
Siedziałeś sobie w gabinecie ginekologów i usłyszałeś o dwójce chorych dzieci.
Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm.
Jego portret wisi w gabinecie dyrektora Hogwartu.
Chiếc nón được bảo quản tại văn phòng hiệu trưởng Hogwarts.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gabinet trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.