gaita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gaita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong cầm, đàn xếp, Harmonica, kèn túi, Phong cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaita
phong cầm(accordion) |
đàn xếp(accordion) |
Harmonica(harmonica) |
kèn túi(bagpipe) |
Phong cầm(accordion) |
Xem thêm ví dụ
E quando ela lhe mama a gaita? Còn khi cô ta mút dương vật thì sao? |
Vejo que guardaste a minha gaita de foles. Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh. |
Fazíamos também juntos caminhadas pela floresta, às vezes entoando cânticos ao acompanhamento da minha gaita-de-boca. Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica. |
(Risos) (Música de gaita-de-foles) (Aplausos) (Música de gaita-de-foles) Voz: O verão pisca o olho às encostas floridas... (cười) (tiếng kèn túi) (tiếng kèn túi) (tiếng vỗ tay) (tiếng kèn túi) Giọng nói: Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... |
Não me chateies, rapaz da gaita. Lùi lại thằng mặt lìn. |
Não precisas de uma gaita de foles para fazer isso. Ờ, em không cần kèn túi để làm điều đó. |
15 Se agora, ao ouvirem o som da buzina, da flauta, da cítara, da harpa triangular, do instrumento de cordas, da gaita de foles e de todos os outros instrumentos musicais, vocês se dispuserem a se prostrar e adorar a imagem que fiz, muito bem. 15 Bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng tù và, sáo, đàn dây, đàn hạc tam giác, nhạc cụ có dây, kèn túi, cùng mọi nhạc khí khác mà chịu sấp mình xuống thờ phượng pho tượng ta đã làm thì ta sẽ miễn tội. |
Claro que é a gaita-de-foles. Mà, là vì cái kèn túi chứ gì nữa. |
Gostava de tocar gaita quando era mais jovem. Khi còn trẻ tôi có chơi harmonica. |
Estes incluem "comer um sanduíche" para fumar maconha, "polegar pra cima" para dar o dedo do meio, bem como "tocar gaita" para atos sexuais. Như việc "ăn bánh kẹp" nhằm ám chỉ việc hút cần sa, "đồng ý" nhằm ám chỉ hành động giơ ngón giữa lên hay "chơi kèn túi" để chỉ việc làm tình lớn tiếng. |
Gravada nas primeiras horas da manhã na sessão de Nashville entre 9 e 10 de março sob o título de trabalho "Black Dog Blues", a música é conduzida pela guitarra de Robertson, pela gaita de Charlie McCoy e pela bateria de Kenny Buttrey. Được thu vào buổi sớm ngày 9 và 10 tháng 3 ở Nashville dưới tên "Black Dog Blues", bài hát được dẫn bởi tiếng guitar của Robbie Robertson, tiếng harmonica của Charlie McCoy và Ken Buttrey chơi trống. |
Gaita, ele não perde tempo. Mợ, gã này nhanh thế. |
A primeira é a corda bordão, que produz um som contínuo como a gaita de foles. Thứ nhất là dây " drone " phát ra một chuỗi âm thanh liên tục như bộ khí ( kèn, sáo ). |
O duo de produção Absolute, incorporou uma mistura de pop e R&B na música, que inclui um solo de gaita, interpretado por Judd Lander. Bộ đôi sản xuất đã kết hợp những giai điệu của pop và R&B vào bài hát, trong đó bao gồm một màn độc tấu kèn harmonica, được thể hiện bởi Judd Lander. |
Eu havia sido um grande entusiasta da música, mas larguei tudo, exceto minha pequena gaita-de-boca. Tuy là người yêu chuộng âm nhạc nhưng tôi bán hết mọi nhạc cụ, ngoại trừ chiếc kèn ac-mô-ni-ca. |
Vejo que guardou minha gaita de foles Anh thấy em còn giữ túi kèn của anh |
Digamos que estavam sempre a tocar gaita-de-foles. " chơi kèn túi " vậy |
10 O senhor deu a ordem, ó rei, de que todo homem que ouvisse o som da buzina, da flauta, da cítara, da harpa triangular, do instrumento de cordas, da gaita de foles e de todos os outros instrumentos musicais se prostrasse e adorasse a imagem de ouro; 11 e de que aquele que não se prostrasse e não adorasse fosse lançado na fornalha ardente. 10 Thưa bệ hạ, ngài đã ra lệnh rằng khi nghe tiếng tù và, sáo, đàn dây, đàn hạc tam giác, nhạc cụ có dây, kèn túi, cùng mọi nhạc khí khác thì hết thảy mọi người phải sấp mình xuống thờ phượng pho tượng bằng vàng; 11 ai không sấp mình xuống thờ phượng sẽ bị ném vào lò lửa hực. |
Chamaste-me rapaz da gaita? tao gọi đấy. |
E eu continuei a ouvir mais gaitas-de-foles do que numa festa irlandesa. Còn bố thì phải tiếp tục nghe kèn túi nhiều hơn cả cuộc diễu hành lễ thánh Patty. |
Dê-me, passe a gaita. Đưa tôi cái kèn đó. |
O problema é que a tua gaita ainda cabe aí. Ừ, vấn đề là cái ấy của anh chắc chắn vừa đấy. |
Não é por causa da gaita-de-foles. Không phải là cái kèn túi. |
Não podes tocar gaita-de-foles no casamento! Anh không thể chơi kèn túi ở lễ cưới! |
Em troca de não lhe cortar a gaita, ele entregou-me graciosamente uma cópia dos ficheiros. Để đổi lại việc không bị chặt mất cu, hắn ân cần đưa cho tôi bản sao của bộ hồ sơ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gaita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.