gallina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallina trong Tiếng Ý.
Từ gallina trong Tiếng Ý có các nghĩa là gà, gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallina
gànoun Quelle galline depongono uova quasi ogni giorno. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
gà máinoun Siete irritabili come un paio di vecchie galline. Hai người kỳ cục như hai con gà mái già. |
Xem thêm ví dụ
Per esempio, un tempo i medici credevano di poter curare la polmonite tagliando a metà una gallina viva e mettendo le due metà sul torace del paziente. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Nell’angoscia Egli gridò: “Gerusalemme, Gerusalemme, che uccidi i profeti e lapidi quelli che ti son mandati, quante volte ho voluto raccogliere i tuoi figliuoli, come la gallina raccoglie i suoi pulcini sotto le ali; e voi non avete voluto!” Ngài đã kêu lên trong đau đớn: “Hỡi Giê Ru Sa Lem, Giê Ru Sa Lem, ngươi giết các tiên tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, bao phen ta muốn nhóm họp con cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn!” |
Spesso mi chiedo, esiste un pesce che ha mangiato una gallina che ha mangiato un pesce? Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá? |
Sei sicura che fosse una gallina? Cô chắc đấy là con gà? |
Si dice che quando covato da una gallina saranno direttamente disperdere su alcuni di allarme, e così si perdono, perché non sentono chiamare la madre che li raccoglie di nuovo. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
E qui una gallina. Và tiếp là con gà. |
Gioiel e sopra un carro a forma di gallina! Trong chiếc xe con gà. |
Dalla gallina del Gigante. Từ con gà của người khổng lồ! |
Prendimi una gallina, e te lo dimostro subito! Mang cho tôi 1 con gà, tôi sẽ chỉ cho. |
Devi smetterla con le galline. Để cho lũ gà yên đi. |
Riguarda te, una zampa di gallina ed un uomo che si sta scavando la fossa da solo. Nó liên quan tới anh, cái chân gà, và đối thủ của anh. |
Delle galline disperate. Một đàn gà tuyệt vọng. |
Riflettete. Pur sembrando compatto, il guscio calcareo di un uovo di gallina può avere fino a 8.000 piccolissimi pori. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Ma per avere la gallina devi avere un uovo, e poi dall' uovo ti esce la gallina! Phải, nhưng có trứng thì mời có gà được |
Dopo aver mangiato un po’ di brodo di gallina e delle foglie di cavolo ripiene che nella fretta della partenza erano state lasciate, mi inginocchiai vicino al letto e pregai. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Bicky lo ringrazia di cuore ed è venuto fuori a pranzo con me al club, dove balbettò liberamente di galline, incubatori, e altre cose marcio. Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác. |
Diciamo che comprare una gallina - la chiamano una gallina per amor di discussione. Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số. |
Ma il vero sorriso è negli occhi, nelle 'zampe di gallina'. Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt. |
Poco dopo, altre gabbie distrutte, con galline agonizzanti. Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. |
A quei tempi avere un uovo di gallina era un lusso per noi. Trứng gà rất hiếm vào thời đó nên chúng tôi rất quý. |
Ok, Piper, lasciamo perdere la gallina, per il momento. Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi. |
Io... era una gallina. Đó là một con gà. |
Perché queste persone, vogliono che tu non abbia mai una gallina. Vì những người này không muốn con có một con gà. |
Si era d'accordo, con il signore, che io mi sarei occupato solo del giardino, e un po'delle galline Ông chủ luôn biết là... tôi chỉ làm công việc làm vườn... và chăm sóc một gà một chút. |
Oh mio dio, tutte queste galline! Ôi, trời ơi, cả một bầy gà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gallina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.